Kinh nghiệm phiên dịch

julia.nguyen

Thành viên thường
Mọi người cho em hỏi tinh bột nghệ bên tiếng Nga gọi là gì với ạ?
Nó có phải là: Куркумный крахмал không ạ?
 
Chỉnh sửa cuối:

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Mọi người cho em hỏi tinh bột nghệ bên tiếng Nga gọi là gì với ạ?
Nó có phải là: Куркумный крахмал không ạ?
Cách gọi chính thức trong ngành thực phẩm là thế này:
Tùy theo cách chế biến, cần phân biệt sự khác nhau giữa bột (bình thường) và tinh bột. Ta có thể thấy sự khác nhau này khi ở chợ bán bột sắn khô và tinh bột sắn.

Bột nghệ - куркумный порошок hay куркумная мука
Tinh bột nghệ - куркумный крахмал
 

Matador

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Bác DT nói đúng ( vẫn như mọi khi ) ,tinh bột nghệ là куркумный крахмал , còn Куркумин - Curcumin là tinh chất chiết xuất từ nghệ ( cỡ 1kg nghệ vàng cho 1g Curcumin ) nên khá đắt , nó có tác dụng chống ung thư , làm đẹp da ... trước đây ở SG Ma có bán sp Cumin-beauty đẹp da (thành phần chính là curcumin) chị em mua ào ào và khổ Ma tư vấn (hot line 24/7) , thi thoảng quá nửa đêm có em thủ thỉ : anh Ma ơi em ngăm ngăm da trâu mún 1 tuần trắng như trứng gà bóc đc ko ? Giật mình mất ngủ liền tư vấn : nhanh như thế thì có 1 cách em rình coi nhà ai tôi vôi nhào vô 1 cái là ăn liền cưng !
 
Chỉnh sửa cuối:

julia.nguyen

Thành viên thường
Dạ em cảm ơn các bác, vốn là nhà em có trồng nghệ và làm tinh bột nghệ, làm nó cực mà tốn thời gian ghê lắm, nhưng được cái đảm bảo an toàn. Em tính dịch qua Tiếng Nga phụ các cụ bán thử coi có được không ý mà.
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Hôm nay đang dịch gặp phải cụm từ апостилированный документ mà em chả biết dịch ra tiếng Việt thế nào. Ai biết giúp em tý, em cần gấp ,Em xin cảm ơn trước.:63.jpg::63.jpg::63.jpg:
cụ thể: Полномочия Иванова И.И закрепить в доверенности № .... от 2014, апостилированной в консульстве СРВ.
P/s Tra nghĩa trên mạng thì em hiểu nhưng từ tương ứng tiếng Việt thì em lại tịt các bác ạ

Với lại Единственный участник ооо "Мега" có phải là :"Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên " không các bác
vậy thì решение Единственного участника ооо "Мега" phải dịch thế nào cho chuẩn?
giúp em tý luôn nhé.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Hôm nay đang dịch gặp phải cụm từ апостилированный документ mà em chả biết dịch ra tiếng Việt thế nào. Ai biết giúp em tý, em cần gấp ,Em xin cảm ơn trước.:63.jpg::63.jpg::63.jpg:
cụ thể: Полномочия Иванова И.И закрепить в доверенности № .... от 2014, апостилированной в консульстве СРВ.
P/s Tra nghĩa trên mạng thì em hiểu nhưng từ tương ứng tiếng Việt thì em lại tịt các bác ạ

Có lẽ là thế này ạ:

Полномочия Иванова И.И. закрепить в доверенности № .... от 2014, апостилированной в консульстве СРВ = Mọi quyền hạn của ông Ivanov I.I. phải được ghi vào văn bản thoả thuận số…..(năm 2014) đã được xác quyết tại Lãnh sự CHXHCN Việt Nam.

Thực ra thì cháu cũng không biết chính xác апостилирование документов trong tiếng Việt là gì, chỉ hiểu rằng đó là cơ quan ngoại giao nước A tại nước B chứng thực, xác nhận rằng văn bản X được soạn thảo tại nước B sẽ có hiệu lực pháp lý trên lãnh thổ nước A.

Cái chữ xác quyết này cháu đã đọc ở đâu đó rồi, hình như là nói về trường hợp này.

Trên diễn đàn mình có lẽ chỉ có bác Dmitri Tran là biết rõ nhất từ này.
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Và cả cái này nữa,em biết nó là cái gì nhưng không biết ở VN mình dùng thuật ngữ chính xác nào!
свидетельство о государственной регистрации юридического лица в единый государственный реестр юридических лиц в отношении юридического лица

Trên diễn đàn mình có lẽ chỉ có bác Dmitri Tran là biết rõ nhất từ này.
Bác @Dmitri Tran giúp em với!!!!!!!!!
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bạn V nhắn nên tôi mới biết để trả lời:
"апостилированной" từ gốc là "Апостиль (Apostille) có nghĩa là chứng thực theo quy định của Công ước Hague năm 1961. Nó "gọn nhẹ" hơn Công chứng, và không nhất thiết là cho tài liệu của nước này sang nước kia - nhiều tài liệu tôi dịch khi ở Nga cũng làm Апостиль ở Nga đấy thôi.
Vì VN ta không ký Công ước đó nên tiếng Việt chưa có khái niệm này, và tài liệu có làm Апости́ль cũng không có giá trị trên lãnh thổ VN.
Nếu cần dịch, theo tôi có thể dịch là "xác thực" hay "chứng thực"

Единственный участник ооо "Мега" = Thành viên duy nhất của CTY TNHH "Mega"
решение Единственного участника ооо "Мега" = Quyết định của Thành viên duy nhất CTY TNHH "Mega"
Còn "Cty TNHH 1 thành viên" là "ООО с одним участником. Ở Nga hình thức DN có 1 hay nhiều thành viên không quan trọng như ở VN ta, nên từ này ít dùng.

свидетельство о государственной регистрации юридического лица в единый государственный реестр юридических лиц в отношении юридического лица
Cái này rất hay dùng (nhưng ai đó viết tiếng Nga hơi rườm rà), dịch là:
Giấy chứng nhận đăng ký Nhà nước của tổ chức pháp nhân trong Sổ đăng ký pháp nhân Thống nhất toàn quốc gia

... cái này ý em muốn hỏi là ở VN mình gọi chính xác là gì bác ạ, còn tiếng nga thì em sao y từ cái giấy phép kinh doanh cấp cho các ooo đấy bác ạ
Thì y như câu tôi đã dịch đó!

Ở trên tôi có ý nói "nhưng ai đó viết tiếng Nga hơi rườm rà" là vì những câu bạn đưa ra viết không đúng ngữ pháp và không tuân thủ quy tắc tiếng Nga, các cơ quan Nhà nước không viết như vậy:
Полномочия Иванова И.И закрепить - закрепить thì không chia, cần là: закреплены
ооо "Мега" - ооо phải viết bằng chữ hoa: ООО
в единый государственный реестр юридических лиц - единый phải viết hoa: Единый
 
Top