Động Từ Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Antonio Bon

Thành viên thường
Chào Ad và mọi người, cho mình hỏi cách sử dụng ̣̣từng động từ trong các cặp động từ cùng nghĩa sau:
1. решать - решить

2, писать - написать

3, встречать - встретить

4, пригласить - приглашать

5, учить - выучить

6, читать - прочитать

7, показать - показывать
 
Chỉnh sửa cuối:

Võ Đại Vĩ

Thành viên thường
Các bạn giúp mình bài này điền động từ hoàn thành thể hoặc chưa HT thể, nó hơi khó. Вчера я (всьретить) Антона и (пригласить) в гости. Днем я (ждать) его на станции метро. Я (ждать) его недолго. Он (быть) не один. Рядом (быть) красивая девушка. Это (быть) жена Антона - Анна. Мы (познакомиться). Cảm ơn nhiều!
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bài này chỉ là chia động từ ở quá khứ thôi mà bạn, động từ hoàn hay chưa hoàn đều được cho sẵn trong ngoặc rồi mà.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
встретил, пригласил, ждал, ждал, был, была, была, познакомились. Theo thứ tự bạn nhé.
 
Sự ghê gớm của иметь -Phần 1
-----------------------------------------------------------------------------------------
1. иметь авторитет у кого : có quyền, có ưu thế với ai
2. иметь беседу с кем ?, о чём ? : Có cuộc nói chuyện (đàm thoại) với ai? , về cái gì?
3. иметь в виду кого-что ? : nói đến, nói về, ngụ ý ai-cái gì / hoặc/ nhớ rằng, nhớ đến , xét đến ai ai gì
4. иметь вес где? : có uy tín ( sức manh, ảnh hưởng, trọng lượng, sức nặng ) ở đâu
5. иметь вид кого-чего ? : có vẻ của ai, của cái gì ? ( он имеет вид учённого: anh ta có vẻ nhà khoa học)
6. иметь вкус к чему ?; чего ? : ưu thích cái gì ( khuynh hương, gu về cái gì)
 
BÀI HỌC 3: ПОМОГА́ТЬ ИЛИ ОКА́ЗЫВАТЬ ПО́МОЩЬ?
Giúp đỡ...giúp đỡ.
Các bạn làm thử luôn bài tập tớ ghi bên dưới phần lý thuyết nhé!
Chúc cả nhà buổi tối vui vẻ!

 
Top