Động Từ Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Давать và ý nghĩa của các từ cấu tạo từ nó khi thêm tiền tố :от-, пере-,с-, пре-, вы-, за-...

Mọi người hãy cùng bàn về cách dùng các từ sau nào!

давать, сдавать, передавать, издавать, задавать, отдавать, придавать, раздавать, предавать
 

Phương Anh Lê

Lê Phương Anh
давать: + chuyển thực thể bất kì cho một thực thể khác trong một hành động nhất định.
+ cung cấp, mang lại giống như kết quả.
+ giống như việc sản xuất xuất bản một thứ gì đó.
+ cho phép, tạo điều kiện, không cản trở.
+ bắt đầu làm gì đó bằng 1 sợ nỗ lực (cái này em không chắc)
+ làm điều gì đó bất ngờ
+ thức mệnh lệnh như một lời giới thiệu đề nghị
+ đánh giá tuổi tác
+ bán
+ Chỉ định chỉ rõ 1 thứ bất kì.
+ tạm biệt
отдать: + cung cấp 1 tập hợp vật
+ cho thuê
+ chuyển nhượng nhường đặt cho bất cứ ai
+ trên thẻ-cấp cho ai từ cái gì
+ thi cứ, kiểm tra.
+ từ từ di chuyển đến bất cứ hướng nào
+ dẫn độ ai để thông báo về việc gì
Передавать: + truyền tay nhau
+ truyền nhau qua trung gian chỉ sự thay mặt
+ truyền bóng (thể thao)
+ cho theo thứ tự, phó thác giao phó cho ai
+ báo cáo để làm việc gì
+ kể về bất cứ điều gì (nghe thấy, kinh nghiệm....)
+ báo cáo ủy quyền, lặp đi lặp lại lời nói
+ phân phối, trong giao tiếp vs các thiết bị máy móc.
+ truyền phát ở khoảng cách nhất định sử dụng phương tiện kĩ thuật
+ tái sản xuất
+ thể hiện bản dịch từ ngôn ngữ khác
+ truyền cho ai bất cứ thứ gì
издавать: + in nhân bản, sản xuất cái gì đó trong ánh sáng
+ tiết lộ tài liệu
+ tạo ra bằng các giác quan con người
задавать: + cung cấp đầy đủ vấn đề
+ cung cấp đầu vào cho một nhiệm vụ
+ giao bt về nhà (trường học)
+ sắp xếp, tổ chức (thường có hiệu quả)
отдавать: + cung cấp, để cho.
+ cung cấp ngược lại, hoàn trả lại
+ kết hôn
+ giao, đặt gì đó ở 1 nơi có mục đích
+ trả tiền khi mua
+ các lệnh, đơn đặt hàng, để sản xuất, phát hành, phát thanh.
придавать: + cho biết thêm. cho phép
+ cho, thông tin, tăng cường (chất lượng tính năng bất kì, bất động sản)
+ gán bất cứ điều gì để đầu tư hoặc làm vieec có ý nghĩa
 

Phương Anh Lê

Lê Phương Anh
давать: + chuyển thực thể bất kì cho một thực thể khác trong một hành động nhất định.
VD:
-Давать деньги кому-то.
+ cung cấp, mang lại giống như kết quả.
VD:
- Корова дает молоко.
- Труд даёт удовлетворение.
- Вычисления для массы груза дают значение
+ giống như việc sản xuất xuất bản một thứ gì đó.
VD:
-Восемь-десять назад они давали объявление в газетке «изучение английского с носителями языка».
+ cho phép, tạo điều kiện, không cản trở.
- Погода неделю не давала приступить к пахоте.
- Во-первых, американец ни под каким предлогом не даёт вовлечь себя в психологическое противоборство, не демонстрирует никаких эмоций и всегда остаётся злодейски спокойным.
+ bắt đầu làm gì đó bằng 1 sợ nỗ lực (cái này em không chắc)
-Увидел её, и давай смеяться.
+ làm điều gì đó bất ngờ
- У нас есть одна баба — так она любому даёт.
+ thức mệnh lệnh như một lời giới thiệu đề nghị
- Ну ты даёшь!
- Давай помогу.
+ đánh giá tuổi tác
- Никто не даёт ей больше сорока.
+ bán
- Очередь обтекала его слева направо — в универмаге давали цигейковые шубы.
+ Chỉ định chỉ rõ 1 thứ bất kì.
- Даёте честные выборы! Даёшь честные выборы!
+ tạm biệt
- Давай! — Давай!

 

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
1. ДАТЬ
1. Đưa cho ai, trao cho ai cái gì (chuyển thứ gì đó từ đối tượng này sang đối tượng khác)

Cách chia.
Я даю, ты даешь, вы даете, они дают
Дай ! дайте !
- Давать деньги кому-то. Đưa tiền cho ai
- Дай мне сок. Hãy cho em ít nước hoa quả!
2. Cho, cung cấp cái gì (như kết quả )
- Корова дает молоко. Bò cho sữa
- Труд даёт удовлетворение. Lao động mang lại sự thỏa mãn.
3. Cho phép, để cho, ai làm gì
- Не дай ему уйти : đừng để cho anh ấy đi
4. Thức mệnh lệnh (hãy làm gì đó)
- Chúng ta đi thôi. Давай пойдем
- Hãy nói chuyện chút! Давай поговорим минут



  • 2. Сдавать
- Trả thi, trả bài: Cейчас студенты сдают экзамен
- Trảvềvịtrí trướckia: Cдавать книги в библиотеку. Trảsáchvềthư viện
- Cho thuê: Сдать квартиру выгодно и быстро! Chúngtôichothuê nhà nhanhchóng, ưu đãi.!
- Mất sức, yếu đi :
Что-то старик в последнее время начал сдавать. Thờigiangần đây ônggià thấy bắt đầu yếu đi.
3. Сдава́ться
1. Đầu hang, từ bỏ ý định nào đó
- Один не сдаётся в плен. Khôngmộtaichịu đầuhànglàmtù binh!
- несмотря на семейные горести, Алексей не сдавался. Dù trong gia đình xảy ra những điều bất hạnh nhưng Aleksey đã không bỏ cuộc.
- я не хочу сдаваться.
4. Отдать
1. Cho đi, cống hiến
- Он отдал ей свои глаза,чтобы она видела. Anh ấy đã trao cho cô ấy đôi mắt của mình để cô có thể nhìn thấy
- Мы должны отдать все свои силы Chúng ta cần cống hiến hết sức mình.
2. Đưa vật gì đó đi đâu đó với một mục đích cụ thể
- Мне надо отдать часы в мастерскую. Tôi cần mang đồng hồ đi sửa

5. ИЗДАВАТЬ : Xuất bản, in ấn
Писатели хотят издать свою книгу. Các nhà văn muốn xuất bản sách của họ.
6. Выдава́ть:
1. Cấp phát tài liệu, giấy tờ một cách trật tự quy củ
- Часть паспортов мы выдали сегодня. Chúngtôi đã cấp phầnpassporthômnayrồi.
- Мой паспорт выдан в посольстве. Hộ chiếu của tôi được cấp ở Đại sứ quán
2. 2. Nói cái gì đó sai bản chất hoặc phóng đại
-Не надо выдавать чёрное за белое. Không nên đổi trắng thay đen.
3. 3. Đạt được thành công hay mục tiêu nào đó.
- Наши спортсмены выдают сегодня очень неплохие результаты.
4. 4/ Gả con gái, xuất giá cho con
Многие мамы просто мечтают удачно выдать замуж свою дочь.
Nhiều bà mẹ luôn mơ ước cho con gái được xuất giá may mắn

7. Предавать
1. - Очень обидно когда тебя предают твои самые близкие подруги.
Thật là tức giận khi bạn bị bạn của mình phản bội

- Я полюбила в другого. Я предала парня! Tôi đã yêu người khác. Tôi đã phản bội bạn trai tôi.

8. Придавать. Làm tăng thêm, mang lại, đem đến,...
1. 1. Лавровый лист придает особый аромат блюду. Lá nguyệt quế tăng thêm hương vị đặc biệt của món ăn.
2. 2/ Мечты придают миру интерес и смысл. ƯỚC mơ mang lại cho thế giới sự hứng thú và những ý tưởng.
3. 3/ Что придает мне сил? Điều gì làm tăng thêm sức mạnh của tôi


9. УДАВАТЬ
Nghĩa là nhường, lùi bước.

Не удай, братцы мои, не удавай! Đừng có lùi bước, anh em của tôi!

10. УДАВАТЬСЯ
Làm được gì đó, thành công....

Не удается войти в аккаунт. Không thể vào được tài khoản

Ему удалось создать машину времени. Anh ấy đã chế tạo thành công cỗ máy thời gian!
11. Передавать
1. Đưa, trao chuyển vật gì hay cái gì cho ai
Передам твой привет моей подруги. Tôi sẽ chuyển lời chào của bạn đến bạn gái tôi.
Передай Нине это письмо . Hãy chuyển cho Nina bức thư này nhé!
2. Chuyển giao chính quyền, quyền
передать власть, право....
3. Đưa cho ai đó quá nhiều
Сколько он денег передавал! Anh ấy đã đưa cho người ta bao nhiêu là tiền rồi!
Всем не передаёшь . Đừng có mà cái gì cũng đem cho hết thế!
4. Truyền thông, thông báo làm cho tin tức hay cái gì đó được biết rộng rãi hơn
Когда закончится эта передача? Khi nào thì kết thúc chương trình truyền hình này?

 

EmTom

Thành viên thường
Phân biệt đuôi động từ - СЯ - Động từ phản thân tiếng Nga

Nho moi nguoi phan biet giup khi nao su dung dt co duoi "СЯ" .
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Nho moi nguoi phan biet giup khi nao su dung dt co duoi "СЯ" .
Cảm ơn a đã đăng câu hỏi :)
Em mạn phép trả lời anh trước. Phần này gọi là động từ phản thân trong tiếng Nga.

Anh nhấn vào hình để xem theo slide :)

Link lý thuyết do các CTV đã viết: http://www.tiengnga.net/2013/06/dong-tu-phan-than-trong-tieng-nga/

Trước hết là sách Nga nói về vấn đề này (Đơn giản , minh hoạ dễ hiểu)

2014619202955.jpg 2014619203008.jpg 2014619203020.jpg 1.png 2.png 3.png 4.png 5.png

Sách Việt Nam (Tiếng Việt là số 1)

2014605235900.jpg 2014605235908.jpg 2014605235920.jpg 2014619204004.jpg
2014619204040.jpg 2014619204053.jpg 2014619204107.jpg

Link gia sử trực tuyến (Lớp học tình bạn tuần 4) về vấn đề này :

http://diendan.tiengnga.net/threads/lop-hoc-tinh-ban-tuan-4-27-4-2014.172/
 

EmTom

Thành viên thường
Cảm ơn Vinh rất nhiều, ngôn ngữ Nga quả là phong phú, càng tìm hiểu càng thấy phức tạp quá, hihi.
 
Top