Dịch mẫu câu phúng dụ

Status
Không mở trả lời sau này.

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Kể từ ngày mai cấm các thành viên vào đây buôn dưa lê Нельзя сплéтничать đặc biệt là những người biết ít tiếng Nga như mình hi

Làm gì mà cực đoan thế! Theo tớ thì cứ buôn thoải mái, nhưng phải thường xuyên điểm xuyết tiếng Nga vào và có giải thích ngữ nghĩa. Học mà vui, vui mà học chứ, правá ли я?
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Добрый вечер! Не могли бы Вы объяснить мне?! что означает "есть то, что есть"? Спасибо Вам заранее!

Кушай то, что есть!

Ешь щи – не ропщи!
 

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Để hướng chủ đề về quỹ đạo chúng ta thảo luận tiếp nhé :
Trong tiếng Việt ai cũng biết khái niệm "báo lá cải" nhưng không phải ai cũng biết tại sao lại là "lá cải"?
Tương tự như vậy các bạn thử tìm hiểu xuất xứ cụm từ «желтая пресса» nhé!
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Добрый вечер! Не могли бы Вы объяснить мне?! что означает "есть то, что есть"? Спасибо Вам заранее!
Các bạn ạ, tôi có ý hơi khác: Trong văn cảnh này, từ есть không chia mà để nguyên thể nên thường được hiểu nghĩa là "có"
Tình hình ở đây cũng giống như câu "cửa miệng" của người Nga: Что есть, то есть


Tôi nói như trên về từ "Есть" khi nó không chia và ở đây đứng đầu câu, VD như: Есть страны, где круглый год лето = Có những nước mà có mùa hè quanh năm .
Nếu câu trên đứng riêng như đã nêu thì chắc phải dịch là "Có", hiểu là "Ăn" chỉ khi nó là tiếp theo trong văn cảnh về ăn uống
Chắc phải cảm phiền nhờ vinhtq hỏi cô giáo tiếng Nga cụm từ "есть то, что есть"!
 
Chỉnh sửa cuối:

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Các bạn ạ, tôi có ý hơi khác: Trong văn cảnh này, từ есть không chia mà để nguyên thể nên thường được hiểu nghĩa là "có"
Tình hình ở đây cũng giống như câu "cửa miệng" của người Nga: Что есть, то есть

Ну, если б было “Что есть, то есть” – было бы всё ясно. И, как поговаривают в таких случаях русские: “О чём тут разговор!”…
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Tôi nói như trên về từ "Есть" khi nó không chia và ở đây đứng đầu câu, VD như: Есть страны, где круглый год лето = Có những nước mà có mùa hè quanh năm .
Nếu câu trên đứng riêng như đã nêu thì chắc phải dịch là "Có", hiểu là "Ăn" chỉ khi nó là tiếp theo trong văn cảnh về ăn uống
Chắc phải cảm phiền nhờ vinhtq hỏi cô giáo tiếng Nga cụm từ "есть то, что есть"!


Quả thật là ngẫm nghĩ lại cái câu “Есть то, что есть” mới thấy là bác Dmitri Tran có lý. Nếu động từ được chia sẵn (ví dụ: “Eм то, что есть”, “Eшь то, что есть”, “Eдим то, что есть”, v.v…) thì câu này mới có nghĩa là “có gì ăn nấy”, nhưng ở đây chữ “есть” đầu tiên không chia, do đó câu “Есть то, что есть” có nghĩa như bác Tran kết luận: “có những gì đang có”.

Không hiểu bạn @zaihanoi lấy câu “Есть то, что есть” oái oăm này ở đâu ra, thường thì người Nga nói “Что есть, то есть” = “Đấy, có thế này (những thứ này, chừng này) thôi”.
 

zaihanoi

Thành viên thường
Доброе утро! Спасибо Вам за помощь. Откуда я взял фразу "есть то, что есть"? Вчера я смотрел фильм Вий, который повесть Гоголя. Я прочитал все ваши комментария и кажется, что то не так. Поэтому я спросил у моей преподавательницы и она мне ответила, что " 1-е "есть" = кушать, 2-е "есть" - have, т.е. иметь. Поэтому: Надо кушать то, что имеешь, а не требовать, просить (может быть хотеть..) то, чего нет, или ты не можешь купить, потребовать У меня есть только хлеб и молоко, стипендии уже нет. Ем, что есть: хлеб и молоко. Я на необитаемом острове, там нет тортов, хлеба, там есть животные, птицы, рыба, ягоды, фрукты - придётся есть что есть". Вот как Маша мне ответила, в этом по-моему все ясно :)
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top