Bài tập đọc vỡ lòng

Пушка

Thành viên thường
Про Жизнь
Иногда миллиардерами рождаются.
Иногда миллиардерами становятся.
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Экономика-экономия

Hai từ thoạt nhìn có thể tưởng đều liên quan đến KINH TẾ, nhưng không phải như vậy.Các bạn cùng bàn luận nhé!:)
Эконо́мика-эконо́мия

1)
Экономика:nền kinh tế, cơ cấu kinh tế

· Toàn bộ quan hệ sản xuất: Капиталистичекая, социалистическая ~; ~ феодализма, капитализма, социализма;

· Tổ chức, cấu trúc, tình trạng đời sống kinh tế hay lĩnh vực nào đó trong hoạt động kinh tế: ~ СССР, Франции, страны, района, края, области;

· Môn khoa học mà nghiên cứu lĩnh vực nào đó trong hoạt động sản xuất kinh tế: Промышленная, сельскохозяйственная ~; ~ производства, промышленности, торговли, транспорта, сельского хозяйства, виноделия.


2) Экономия:sự tiết kiệm, để dành

· Tiết kiệm, dè sẻn, chắt chiu chi tiêu (chi phí) cái gì đó:Постоянная, строгая, продуманная ~; ~ средств, бюджета, затрат(chitiêu), расходов, топлива, времени, красок, сил; режим экономии(chế độtiếtkiệm, chínhsáchtiếtkiệm); соблюдать экономию; навести экономию;

· Món lợi, khoản tiết kiệm thu được từ việc chi tiêu, sử dụng cẩn thận, hợp lý cái gì đó. :Определённая ~; ~ в рубль, в миллион; ~ денег, прибылей; ~ в топливе, во времени


Bài tập: Hãy điền vào chỗ trống một trong hai từ trên cho hợp nghĩa và ngữ pháp.

1. Основной ................Исландии является рыбны промысел и отчасти животноводство.

2. Шла лекцика по ...................... производства.

3. Я сама стряпаю, сама хожу на базар. Вы знаете, сколько я делаю ...........?

4. Война подорвала развитие ................ нашей страны.

5. Во Вьетнаме ввели строгий режим ................... электричества.

6. ................... – научная дистиплина, изучающая какую-либо отрасль производственной, хозяйственной деятельности.

7. У нас в стране отсталая .......................

8. Преподаватели советуют студентам с самого 1-го курса соблюдать................. во времени.
 

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Táo béo phân biệt đúng rồi . Tớ chỉ lưu ý một chút với những bạn học khoa kinh tế thôi, vì kiểu gì các bạn cũng phải học phần Các học thuyết, trường phái Kinh tế . Các bạn chú ý :


Thuật ngữ экономия theo nhà tư tưởng hy lạp Аристотель có nghĩa là kinh tế, khoa học về sự làm giàu của cải .

Sau đó vào năm 1615 Antoine Monchrestien cũng dẫn ra thuật ngữ "политическая экономия" tức là khoa học nghiên cứu về quy luật, cách điều hành kinh tế .

Cho nên thuật ngữ экономия trong những trường hợp trên có thể nói là nó cũng có nghĩa là kinh tế học như thuật ngữ экономика
 
Top