построение
Cấu trúc, cấu tạo, hệ thống, dựng, học thuyết, tập hợp
VD: + верхняя граница области построения: giới hạn trên của đồ thị.
+ Общее построение: Tất cả tập hợp chung
+ Подождать, пока Kded закончит построение базы данных: Đợi Kded xây dựng xong cơ sở dữa liệu
строение:
+ nhân tạo cấu trúc trên mặt đất cố định có một khối lượng bên trong; kết quả xây dựng
VD: Непонятное строение на полуостров.
+ Chi tiết máy
VD: Строение атома + Cơ cấu bộ máy
VD В ходе многолетних разведочных работ были детализированы морфология, состав и строение залежей.
+ Cơ cấu tổ chức
строительство: Sự nghiệp xây dựng, kiến trúc, kiến thiết.
стройка: Công trường xây dựng (hiên thời).