2 từ đầu khá giống nhau, đếu có tính chất bảo vệ cả, nhưng:Bác Trần hộ cháu ba từ защищать, спасать и охранять luôn với.
Защищать - защитить :bảo vệ ở mức độ cao hơn, có sự xâm hại rõ ràng
Охранять - охранить : bảo vệ nói chung, cho nên thường dịch là "bảo quản", "canh phòng", "lưu giữ"....
Cho nên có câu "В суде адвокат защищает а конвоир охраняет" - Ở toà án luật sư thì bào chữa (bảo vệ cho bị cáo), còn lính áp giải thì canh gác (cũng là bảo vệ bị cáo, nhưng dưới góc độ khác)
Спасать - спасти : cứu, cứu vớt ... (tức là bảo vệ nhằm cứu, giải thoát ... đối tượng).