Phân Biệt Giới Từ

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
V à, về nghĩa thì mức độ của chúng khác chứ
Надо - cần (nói chung, mức độ trung bình).
Cho nên chỉ có Надо mới có dạng cảm thán: Надо же! - Có thế chứ!
Нужно, нужен - cần phải (có t/c bắt buộc theo một cái gì đó như yêu cầu, mệnh lệnh ..)
Должно, должен - cần phải (vì nghĩa vụ, bổn phận của mình)
Cháu cảm ơn bác, cháu viết vội nên ẩu quá.:(
 

duahautao

Thành viên thường
Bài 3 : Cách 2 không giới từ

Cách 2 này em chia ra thành :
  • Cách 2 không giới từ;
  • Cách 2 có giới từ;
  • Các động từ thường dùng với cách 2;
  • Các trường hợp đặc biệt trong cách 2.
Em không đề cập tới cách biến đổi đuôi vĩ từ của danh từ trong bài này, em đã đăng bản biễn vĩ của danh từ và tính từ trong các cách tiếng Nga ở bài 2, những trường hợp đặc biệt em sẽ viết vào bài cuối, em vẫn giữ quan điểm là học lấy cái căn bản, còn mấy cái hơi đặc biệt thì sai tí cũng không sao, sai vài lần chắc chắn sẽ nhớ .
Làm sao để nhớ được cách biến đổi đuôi từ của danh từ ??? chắc chắn là phải sử dụng nhiều trong đó có việc làm các bài tập .Em gửi đến các anh chị cuốn Russian in Exercises-nghe cô em bảo cuốn này khá nổi tiếng, được tái bản nhiều lần, những bài tập trong sách này rất cơ bản, nếu anh chị nào có khó khăn trong việc làm bài tập trong cuốn này thì em sẵn sàng trợ giúp ( đươc cô chữa nên em ghi hết đáp án vào rồi hihi ) cái nào khó quá em sẽ hỏi các cao thủ ở diễn đàn mình.Em đã viết tất cả những cái mà em biết, có gì thì các anh chị bổ sung thêm cho em nữa ạ.
Link download :
http://www.mediafire.com/download/5i22vi2izcy9gyv/Russsian_in_Exercises.pdf
 

duahautao

Thành viên thường
Bài 3.1 : Giới từ cách 2

Dạo này em hơi bị eo hẹp thời gian nên tận hôm nay mới viết xong cái này. Hi vọng là em đã làm được điều gì đó.

Chắc chắn là có rất nhiều thứ để bàn luận, em rất mong sẽ nhận được sự góp ý của cả nhà ạ.

Đây là bài thứ 2 trong cách 2, còn 1 bài về các động từ thường dùng và các trường hợp đặc biệt, Duahautao hứa sẽ gửi đến cả nhà trong một ngày gần nhất.

 

vietthanh.mta

Thành viên thường
Different types of prepositions according to the meaning:

· Space-related:

перед - in front of (Я стою перед школой - I'm standing in front of the school)

над- above, over (Самолёт летит над городом - The plane is flying over the city)

возле - near (Он живет возле моста - He lives near the bridge)

вокруг - around (Они бегают вокруг стадиона - They are running around the stadium)

между - between (Дом находится между двух зданий - The house is situated between two buildings)

вдоль - along (Давай прогуляемся вдоль реки - Let's walk along the river)

поперёк - across ( реж вдоль, а не поперёк - Cut lenthwise not widthwise)

из-за - behind (Из-зазабора вышел мужик - From behind the fence a man came out)

на- on (Я положил его на стол - I put in on the table)

в - in (Я вошел в зал - I came into the hall)

к- to, toward (Подойди к нам - Come to us)

у- at, by (Мы договорились встретиться у метро - We agreed to meet at the subway station)

через - across, through (Он переплыл через реку - He swam across the river)

около- nextto, near (Мы встретилисьоколожелезнодорожной станции станции - Wemetbytherailroadstation)

· Time-related:

после - after, afterwards (После занятий мы пойдём играть в теннис - After the lessons we'll go play tennis)

перед - before (Хорошо поешь перед поездкой - Eat well before going on a trip)

в течение- during, for a duration of, for (В течениесеми лет он занимался преподаванием - For 7 years he had been teaching)

с - from (Он работает с9ти утра - He starts working from 9 am)

в - at (Он будет дома в 9 - He'll be home at 9)

к - by, at (Они будут готовы к 10 - They'll be ready by 10)

до - until, till (Она работает до 6 - She works until 6)

через - in (Кто приедет через неделю? - Who will come in a week?)

по- untill, till (С понедельника по пятницу все люди ходят на работу - From Monday till Friday all people go to work )

· Cause-realted:

ради - for, because of (Я купил дом ради своей семьи - I bought a house for the family (for the wellbeing of my family))

благодаря - thanks to, because of (Они победили благодаря мне - They won thanks to me)

в силу(formal) - because of (В силутого, что у него не было денег, он не интересовался недвижимостью - Because he had no money he was not interested in real estate)

ввиду(formal) - taking into account, because of (Ввиду его недееспособности он был отправлен домой - Because of his disabilities he was sent home)

вследствие(formal) - in consequence of, owing to, on account of, as a result of (Вследствие отсутствия улик он был отпушен на свободу - Because of lack of evidence he was let go)

из-за- because of (Я опоздал из-за тебя! - I was late because of you!)

от - from (Это лекарство от гриппа - This is a medicine from flu)

· Purpose-related:

в целях(Formal)- with a view, in an effort (В целях вашей безопасности просим вас пристегнуть ремни - In an effort to provide security for you we ask you to fasten your seatbelts)

с целью- for the purpose of (Он поедет в Пензу с целью встретиться с рабочими - He'll go to Penza to meet with the workers)

за - for (Я пришёл за тобой - I have come for you)

для - for (Я для тебя приготовил сюрприз - I've made a surprise for you)

по - by, through (Я это написал по ошибке - I wrote this by mistake)

· Object-related :

о (об, обо) - about (что он говорил о статье? - What did he say about the article?)

про - about ( Дед рассказывал про войну - Grandpa was telling about the war)

· Limitation, opposition:

без - without (Вы не выиграите без меня - You will not win without me)

кроме - except for, but (Все ушли купаться кроме меня - Everybody went swimming but me)

против - against (Вы голосовали против Ельцина? - Did you vote against Yeltsin? )

вопреки - regardless of; notwithstanding; in spite of, despite (Я вернулся вопреки слухам- I came back despite all gossip)

вместо - instead of (Купи красный мяч вместо зелёного - Buy a red ball instead of a green one)

· Comparative:

наподобие - like, resembling (У вас есть что-то наподобие этой игрушки? - Do you have something like this toy?)

вроде - like, resembling (У вас есть что-то вроде этого? - Do you have something like this?)

типа - like (Он купил себе какую-то машину типа форда - He bought a car something like a Ford )
 

Attachments

  • gioitutiengnga.docx
    26.7 KB · Đọc: 460

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Mọi người cùng giúp em phân biệt 2 cụm từ này với ạ!:33.jpg::33.jpg::33.jpg:
1) Всё равно có 2 nghĩa chính:
a) Dửng dưng, thờ ơ, thế nào cũng được, không quan tâm. Ví dụ khi người ta hỏi bạn: “Какое у тебя мнение?” (“Ý kiến cậu thế nào?”) mà bạn không có ý kiến gì thì có thể trả lời: “А мне всё равно!” (“Tớ thì thế nào cũng được!”).
b) Bất chấp (trở ngại, khó khăn). Ví dụ: “Я всё равно поеду в Москву!” = “Kiểu gì tôi cũng đi Moskva!” (mặc dù có những ý kiến ngăn cản).

2) Всё-таки = mặc dù, tuy thế (tuy vậy). Ví dụ: Мне тогда еще не было и 17, но меня всё-таки в партизанский отряд приняли = Khi đó tôi còn chưa đầy 17 tuổi, tuy thế người ta vẫn nhận tôi vào đội du kích.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Cách 6 khi nào dùng «в» khi nào dùng «на»

Phần lớn các danh từ đi với giới từ «в», chỉ có một số lượng nhỏ danh từ đi với giới từ «на». Các bạn có thể ghi nhớ những danh từ thông dụng sau

1. Улица – на улице – đường phố
2. Площадь – на площади – quảng trường
3. Родина – на родине – tổ quốc
4. Экскурсия – на экскурсии – cuộc (chuyến) thăm quan
5. Запад – на западе – phía tây
6. Восток – на востоке – phía đông
7. Юг – на юге – phía nam
8. Север – на севере – phía bắc
9. Остров – на острове – hòn đảo
10. Этаж – на этаже – tầng
11. Крыша – на крыше – nóc nhà, mái nhà
12. Факультет – на факультете - khoa
13. Курс – на курсе – khóa học
14. Занятие - на занятии – giờ học
15. Лекция – на лекции – giờ giảng, bài giảng
16. Семинар – на семинаре – buổi thảo luận
17. Почта – на почте – bưu điện
18. Рынок – на рынке – chợ
19. Работа – на работе – công việc
20. Собрание – на собрании – cuộc họp
21. Совещание – на совещании- cuộc hội đàm, họp bàn
22. Завод – на заводе - nhà máy
23. Фабрика – на фабрике – xí nghiệp
24. Вокзал – на вокзале – nhà ga
25. Стадион – на стадионе – sân vận động
26. Матч – на матче – trận đấu
27. Хоккей – на хоккее – khúc quân cầu
28. Встреча – на встрече – cuộc gặp
29. Спектакль – на спектакле – vở kịch
30. Балет – на балете – ba lê, vũ kịch
31. Опера – на опере – ô-pê-ra
32. Концерт – на концерте – hòa nhạc
33. Выставка – на выставке – triển lãm

Nếu bạn nào có thêm từ nào thì phản hồi giúp mình nhé.
 

cap ha minh anh

Thành viên thường
на аэродроме - trên sân bay
на полу - trên sàn nhà
на конференции - trên buổi hội thoại
на постели - trên giường
 
Chỉnh sửa cuối:

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Trong tiếng Nga, để nói năm người Nga dùng cả số đếm số lượng (один. два, три,...)số thứ thứ tự (первый, второй, третий,...)

Ví dụ: năm 1985 - ta hiểu là năm THỨ 1985, do đó: số hàng nghìn, trăm, chục được thể hiện ở dạng số đếm số lượng, còn số hàng đơn vị - số đếm thứ tự. Nên:
năm 1975 = тысяча девятьсот семьдесят пятый год
năm 1993 = тысяча девятьсот девяносто третий год
năm 2001 = две тысячи первый год

Nếu có các số 11-19 ở hàng chục và hàng đơn vị, thì các số này được thể hiện bằng số đếm thứ tự. Ví dụ:
Năm 1919 = тысяча девятьсот девятнадцатый год
Năm 2016 = две тысячи шестнадцатый год

Khi biến đổi các số này ở các cách thì chie biến đổi phần số đếm thứ tự, còn số đếm số lượng giữ nguyên. Ví dụ:

Cách 1тысяча девятьсот девяносто третий год
Cách 2тысяча девятьсот девяносто третьего года
Cách 3тысяча девятьсот девяносто третьему году
Cách 4тысяча девятьсот девяносто третий год
Cách 5тысяча девятьсот девяносто третьим годом
Cách 6тысяча девятьсот девяносто третьем году

@Lê Huyền 9788
 
Top