Phân Biệt Giới Từ : Bạn Hỏi Tôi Đáp

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Всё это принадлежит народу = Tất cả những thứ đó thuộc về nhân dân;

Всё это принадлежит природЕ = Tất cả những thứ đó thuộc về thiên nhiên.
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Всё это принадлежит народу = Tất cả những thứ đó thuộc về nhân dân;

Всё это принадлежит природЕ = Tất cả những thứ đó thuộc về thiên nhiên.
đánh lộn bạn a.hehe.cơ mà cứ nhận xét như này mới hay
 

thuanle

Thành viên thường
Các giới từ thông dụng

Giới từ không gian

перед - in front of (Я стою перед школой - I'm standing in front of the school)

над- above, over (Самолёт летит над городом - The plane is flying over the city)

возле - near (Он живет возле моста - He lives near the bridge)

вокруг - around (Они бегают вокруг стадиона - They are running around the stadium)

между - between (Дом находится между двух зданий - The house is situated between two buildings)

вдоль - along (Давай прогуляемся вдоль реки - Let's walk along the river)

поперёк - across ( реж вдоль, а не поперёк - Cut lenthwise not widthwise)

из-за - behind (Из-за забора вышел мужик - From behind the fence a man came out)

на - on (Я положил его на стол - I put in on the table)

в - in (Я вошел в зал - I came into the hall)

к - to, toward (Подойди к нам - Come to us)

у - at, by (Мы договорились встретиться у метро - We agreed to meet at the subway station)

через - across, through (Он переплыл через реку - He swam across the river)

около - next to, near (Мы встретились около железнодорожной станции станции - We met by the railroad station)

Giới từ thời gian

после - after, afterwards (После занятий мы пойдём играть в теннис - After the lessons we'll go play tennis)

перед - before (Хорошо поешь перед поездкой - Eat well before going on a trip)

в течение - during, for a duration of, for (В течение семи лет он занимался преподаванием - For 7 years he had been teaching)

с - from (Он работает с 9ти утра - He starts working from 9 am)

в - at (Он будет дома в 9 - He'll be home at 9)

к - by, at (Они будут готовы к 10 - They'll be ready by 10)

до - until, till (Она работает до 6 - She works until 6)

через - in (Кто приедет через неделю? - Who will come in a week?)

по - untill, till (С понедельника по пятницу все люди ходят на работу - From Monday till Friday all people go to work )

Giới từ nguyên cớ

ради - for, because of (Я купил дом ради своей семьи - I bought a house for the family (for the wellbeing of my family))

благодаря - thanks to, because of (Они победили благодаря мне - They won thanks to me)

в силу(formal) - because of (В силу того, что у него не было денег, он не интересовался недвижимостью - Because he had no money he was not interested in real estate)

ввиду(formal) - taking into account, because of (Ввиду его недееспособности он был отправлен домой - Because of his disabilities he was sent home)

вследствие(formal) - in consequence of, owing to, on account of, as a result of (Вследствие отсутствия улик он был отпушен на свободу - Because of lack of evidence he was let go)

из-за - because of (Я опоздал из-за тебя! - I was late because of you!)

от - from (Это лекарство от гриппа - This is a medicine from flu)

· Purpose-related:

в целях(Formal) - with a view, in an effort (В целях вашей безопасности просим вас пристегнуть ремни - In an effort to provide security for you we ask you to fasten your seatbelts)

с целью - for the purpose of (Он поедет в Пензу с целью встретиться с рабочими - He'll go to Penza to meet with the workers)

за - for (Я пришёл за тобой - I have come for you)

для - for (Я для тебя приготовил сюрприз - I've made a surprise for you)

по - by, through (Я это написал по ошибке - I wrote this by mistake)

· Object-related :

о (об, обо) - about (что он говорил о статье? - What did he say about the article?)

про -
about ( Дед рассказывал про войну - Grandpa was telling about the war)

· Limitation, opposition:

без - without (Вы не выиграите без меня - You will not win without me)

кроме - except for, but (Все ушли купаться кроме меня - Everybody went swimming but me)

против - against (Вы голосовали против Ельцина? - Did you vote against Yeltsin? )

вопреки - regardless of; notwithstanding; in spite of, despite (Я вернулся вопреки слухам- I came back despite all gossip)

вместо - instead of (Купи красный мяч вместо зелёного - Buy a red ball instead of a green one)

· Mối quan hệ so sánh

наподобие - like, resembling (У вас есть что-то наподобие этой игрушки? - Do you have something like this toy?)

вроде - like, resembling (У вас есть что-то вроде этого? - Do you have something like this?)

типа - like (Он купил себе какую-то машину типа форда - He bought a car something like a Ford )
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
CÁCH BIỂU ĐẠT KHÔNG GIAN

Như đã hứa, hôm nay mình chuyển đến cả nhà một bài trong loạt bài về giới từ trong tiếng Nga. Học giới từ theo tiếng Nga có 2 cách:
-Cách 1 :Học giới từ tương ứng với các cách
-Cách 2: Học theo nhóm các giới từ : Nhóm giới từ thời gian, không gian, lý do, nguyên nhân, mục đích.....
Nhận thấy cách 2 có vẻ hợp lý hơn mà vẩn đảm bảo được các yếu tố của cách 1 nên mình chọn cách 2 để tiếp cận.
Mỗi bài sẽ là một nhóm giới từ và mình sẽ làm thêm một số bài khác bổ trợ nhằm làm rõ sự giống và khác nhau giữa các giới từ dễ gây nhầm lẫn. Chúng ta bắt đầu thôi.
P/s: đọc có chỗ nào còn chưa được, băn khoăn, thắc mắc... cả nhà cứ ghi xuống dưới ạ. Chúng ta sẽ cùng nhau thảo luận, vấn đề chắc chắn sẽ sáng tỏ hơn.:33.jpg:

 

Hứa Nhất Thiên

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Nhìn chung bài viết rất hay nhưng hình như Ví dụ về giới từ K chưa chính xác cho lắm thì phải ?Bạn tiếng Nga xem lại nhé ở đây là không gian mà ý là chỉ vị trí địa điểm nơi chốn ấy?
Например :
Остров Тасмания находится к северу или к югу от Австралии?

Mình bổ sung ý nghĩa của một số giới từ chỉ không gian như sau :
- из-за từ ,từ sau ,ra khỏi .
из-за границы — từ nước ngoài
из-за моря — từ hải ngoại
выглядывать из-за дверей — từ sau cửa nhìn ra
встать из-за стола — đứng dậy khỏi bàn
из-за угла выехала машина — xe ô-tô từ [phía] sau góc nhà chạy ra
из-за облака выплыла луна — mặt trăng hiện ra từ sau đám mây
солнце вышло из-за гор — mặt trời ló ra ở sau núi


Còn rất nhiều các giới từ chỉ không gian khác nhưng bạn tiếng Nga chỉ ra những giới từ trên là đủ rồi mình chỉ thông kê ra cho mọi người tham khảo thôi !
+ возле, вблизи кого, чего : gần ,ở gần ai cái gì ?
+впереди phía trước ai cái gì (кого, чего) позади phía sau ai cái gì ??

...
 
Last edited by a moderator:
Top