Các danh từ thực vật (растения)

dmd

Thành viên thường
Comment bên dưới cho tôi đọc cùng … яйца
khế = карамбола
nho = виноград
nhãn = личи
đào trơn = нектарин
đào xù xì = персик
chanh tây = лимон
chanh ta = лайм
bưởi = помело(bác nào phân biệt hộ với quả грейпфрут, грейпфрут ăn chua và đắng, помело ăn giống bưởi diễn nhà mình)
anh đào = черешня
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
cũng nên chú ý гроздь không chỉ là chùm nho đâu nhá:
Гроздь-кисть ягод или мелких плодов, а также скопление цветов в виде кисти
VDбанановая гроздь,гроздь сирени,гроздь
рябины
 

Attachments

  • гроздь Сирени.jpg
    гроздь Сирени.jpg
    198.9 KB · Đọc: 281

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
với lại phân biệt quả Грей фрукт và Помело
 

Attachments

  • помело.jpg
    помело.jpg
    44.7 KB · Đọc: 296

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Грейпфрут - это субтропический гибрид плодов помела и апельсина vậy chắc là cam lai bưởi rồi
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
САПОДИЛЛА - Quả hồng xiêm
Từ trước đến giờ mình vẫn lười tìm nên gọi nó là quả KIWI, hôm nay mới biết tên thật của nó .



РАМБУТАН - quả chôm chôm: Ngày trước hay vào siêu thị mua hộp quả chôm chôm về uống nước xem cái mác trên hộp mới biết nó là quả РАМБУТАН



Мангустин - Quả măng cụt



Bạn VU NGOC ANH bổ xung thêm:
Питайя или питахайя: Quả thanh long



ГУАВА - Quả ổi

 

SơnTùng

Thành viên thường
Bổ sung vài loại quả mà ở Phú Quốc khách du lịch hay hỏi
1. Đào lộn hột (hoặc là quả điều): кешью
thường thì mình dùng từ này với cả cây và quả, hạt điều luôn =.=" chả biết hỏi ai thế có đúng không.


2. Hạt tiêu: чёрный перец


Момордика кохинхинская - Quả gấc
Момордика кохинхи́нская или смешанная, также гак — однолетнее травянистое вьющееся растение, вид рода Момордика семейства Тыквенные. Плоды используются в традиционной медицине Вьетнама. Википедия

 

SơnTùng

Thành viên thường
баклажан: quả cà tím

жареный баклажан с луками


Có bác nào biết quả cà nhỏ để muối gọi là gì không ah? cả món cà muối nữa :D
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
КИВИ (KIWI) - Quả Này mình không biết tiếng Việt, vì nó có bề ngoài tựa như quả hồng xiêm, nên trước đây mình "phán" nó là quả Hồng xiêm . Nhưng thực ra nó là quả KIWI



АВОКАДО - Quả bơ . Trước đây mình hay mua quả này làm salad , sau về VN mới biết nó có thể dùng để đánh cốc tây rất béo và ngon .

 
Top