Thể Của Động Từ

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
cái này
брать - взять
брать несов. 6b“сов. взять
▪ (В) lấy, cầm lấy , nắm lấy , bắt lấy ; (клевать ▪ о рыбе) đớp mồi, cắn câu
◦ ~ коѓо▪л. з́а руку cầm tay ai, bắt tay ai
◦ ~ в рот чт́о▪л. ngậm cái gì
◦ ~ под м́ышку cắp, cặp, cắp nách
◦ ~ чт́о▪л. щиц́ами kẹp cái gì
◦ ~ т́ему для сочин́ения chọn đề tập làm văn
◦ ~ чт́о▪л. в ќачестве прим́ера lấy cái gì làm gương (làm thí dụ)
▪ (В) (уносить, увозить, уводить) đem theo, mang theo, lấy theo
◦ ~ раб́оту н́а дом đem công việc về nhà làm
◦ ~ коѓо▪л., чт́о▪л. с соб́ой đem (mang, lấy) theo ai, cái gì
▪ (В) (принимать) nhận, lấy, nhận lấy
◦ ~ обяз́ательство nhận nhiệm vụ
◦ ~ ребёнка на воспит́ание nhận đứa trẻ về dạy dỗ
◦ ~ коѓо▪л. на раб́оту lấy (nhận) ai vào làm việc
▪ (В) (получать в пользавание) mượn, vay, vay mượn; (нанимать) thuê, mướn, thuê mướn, mượn; (покупать, приобретать) sắm, mua, mua sắm
◦ ~ кн́иги из библиот́еки mượn sách ở thư viện
◦ ~ чт́о▪л. взайм́ы vay (mượn, vay mượn, giật tạm) cái gì
◦ ~ сс́уду vay vốn
◦ ~ такс́и thuê xe tắc▪xi
◦ ~ бил́еты в те́атр mua (lấy) vé xem hát
◦ где вы берёте молоќо? chị mua sữa ở đâu?
◦ ~ ур́оки у коѓо▪л. học thêm với ai
◦ ~ вз́ятки ăn hối lộ, ăn của đút, ăn lễ
▪ (В) (взимать, взыскивать) thu, thu lấy, bắt nộp; перен. bắt... làm...
◦ ~ нал́оги thu thuế, đánh thuế
◦ ~ п́ошлину thu thuế quan, đánh thuế quan
◦ ~ д́орого за чт́о▪л. làm cái gì lấy đắt, bán đắt cái gì
◦ ~ сл́ово с коѓо▪л. bắt (bảo) ai hứa
▪ (В) (добывать) lấy... ra, khai, khai thác; перен. (извлекать) lấy, rút, trích
▪ (В) (захватывать) lấy, nắm lấy, chiếm, chiếm lấy, cướp lấy; (арестовывать) bắt, bắt bớ, bắt giam; перен. (овладевать) chiếm lấy, xâm chiếm, tràn ngập
◦ ~ ѓород chiếm thành phố, lấy thành, hạ thành
◦ ~ чт́о▪л. пр́иступом đột kích chiếm cái gì
◦ ~ власть в сво́и р́уки giành lấy (chiếm lấy, nắm lấy, cướp) chính quyền vào tay
◦ ~ коѓо▪л. в плен bắt sống ai, bắt ai làm tù binh
◦ мен́я з́ависть берёт nỗi ghanh tị (ghanh ghét) tràn ngập lòng tôi
◦ мен́я страх берёт nỗi sợ hãi xâm chiếm tôi, tôi sợ hãi
◦ мен́я злость берёт tôi nổi giận (tức giận), máu giận tràn ngập lòng tôi
▪ (В) (преодоевать) vượt qua
◦ ~ преп́ятствие vượt qua vật chướng ngại
▪ (Т) (добиваться) đạt được, đạt tới
◦ он берёт уп́орством nó đạt được mục đích nhờ lòng kiên nhẫn
◦ ~ нах́альством đạt được mục đích bằng sự láo xược
◦ чем он берёт? nó đạt được mục đích bằng cái gì?
▪ (Р) (отнимать) chiếm mất, tốn, đòi hỏi
◦ ́эта раб́ота берёт мн́ого вр́емени công việc này chiếm mất (tốn, đòi hỏi) nhiều thì giờ
▪ (В) разг. (оказывать действие):
◦ хлеб таќой чёрствый, что еѓо нож не берёт bánh mì rắn đến nỗi dao không cắt được
▪ разг. (направляться) đi theo, đi về phía...
◦ бер́ите лев́ее▫ anh hãy đi theo phía trái▫
◦ ~ кр́уто в ст́орону rẽ ngoặt
▪ (с не которыми сущ.):
◦ ~ чт́о▪л. в расчёт tính đến (chú ý đến) cái gì
◦ ~ коѓо▪л. под защ́иту che chở (bảo hộ, biện hộ, bênh vực) cho ai
◦ ~ чт́о▪л. под сомн́ение nghi ngờ cái gì
◦ ~ курс, направл́ение đi theo phương hướng (đường lối), đi về phía

◦ ~ нач́ало bắt nguồn
◦ ~ прим́ер с коѓо▪л. noi gương ai, bắt chước ai
◦ ~ на себ́я nhận, nhận lấy, đảm đang
◦ ~ на себ́я отв́етственность đảm nhiệm, gánh vác trách nhiệm
◦ ~ сл́ово (на собрании) phát biểu ý kiến
◦ ~ себ́я в р́уки tự chủ, trấn tĩnh
◦ ~ своё dù sao vẫn đạt được
◦ ѓоды бер́ут своё già dần
◦ ~ коѓо▪л. в жёны lấy ai làm vợ
◦ ~ в солд́аты bắt lính, lấy lính
◦ н́аша взял́а chúng ta thắng
◦ с чеѓо вы ́это вз́яли chuyện ấy anh lấy đâu ra?

будить - разбудить

буд́ить несов. 4c“сов. разбуд́ить
▪ (В) đánh thức, gọi dậy
◦ разбуд́ите мен́я в 7 час́ов anh hãy đánh thức tôi vào lúc 7 giờ
▪ перен. (пробуждать к деятельности) thức tỉnh
▪ перен. (вызывать к жизни, возбуждать) khêu, gợi, khêu gợi
◦ ~ мысль gợi ý, khêu ý
cái này em lấy ở đâu thế, đầy đủ thật :77.jpg:
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Huy Bien 9.0 o muc Tai Lieu Cong cu a a.
chị chẳng bao giờ dùng từ điển app ko biết nó đầy đủ thế này ý :))

ĐT HT hay CHT thì phải đọc và học như các động từ khác thôi. Cách dùng như nhau thôi bạn.
Động từ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra một lần, hay nhấn mạnh kết quả .
Động từ chưa hoàn thành diễn tả hành động lặp lại, thường xuyên, hành động xẩy ra tại thời điểm nói....
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Vài nhận xét về tài liệu “THỂ CỦA ĐỘNG TỪ”


1) Sai chính tả tiếng Việt: chữ "Nga" là danh từ riêng nên luôn phải viết hoa.

2) Nhiều chỗ viết и trong khi lẽ ra phải là й.

3) Ở phần “Đặc trưng thứ 2” viết увидились là sai, phải là удивились.

4) Trong ví dụ 1:

Вчера студенты третьего курса организовали вечер русской песни

thì ví dụ viết đúng và nhận xét đúng, nhưng trong ví dụ 2:

Каждый год студенты третьего курса организовали вечер русской песни

thì sai cả ví dụ lẫn nhận xét.

Tại sao? Tại vì động từ организовать vừa là HB vừa là CB, nhưng ở thì quá khứ thì động từ này luôn luôn là CB (dòng 25 từ trên xuống, trang 369, C.И. Ожегов, Словарь русского языка, Москва, Издательство “Русский язык”, 1988).

Vì vậy muốn dùng động từ “tổ chức” để chỉ một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ thì phải viết thế này mới đúng:

Каждый год студенты третьего курса организовывали вечер русской песни.

5) eдёшь là sai, идёшь mới đúng;

Сомолёт летит на севере là sai, Самолёт летит на север mới đúng.

P.S. Tất nhiên mình hiểu đây chỉ là công trình nghiên cứu khoa học của sinh viên, sinh viên có tinh thần ham học hỏi thế là đáng khen rồi. Đáng trách là GV hướng dẫn, ThS mà thế này thì…
 
Chỉnh sửa cuối:

Hứa Nhất Thiên

Khách - Гость
Наш Друг
Mình chỉ bổ sung thế này:
+ Thể hoàn thành chỉ sử dụng ở thời quá khứ và tương lai, không có thời hiện tại vì nó chỉ nhấn mạnh tới kết quả của hành động .
+Thể chưa hoàn ở cả 3 thời quá khứ, hiện tại và tương lai .Thời tương lai của động từ chưa hoàn thường là tương lai kép !
 
Chỉnh sửa cuối:

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
2 ý bổ sung của bạn là “a-bờ-cờ” mà ai học tiếng Nga cũng phải biết, nhưng cái điều (rằng thì là) động từ организовали không thể là HB thì – như bạn thấy đấy – đến ThS tiếng Nga còn không biết ấy chứ!
 

Hứa Nhất Thiên

Khách - Гость
Наш Друг
2 ý bổ sung của bạn là “a-bờ-cờ” mà ai học tiếng Nga cũng phải biết, nhưng cái điều (rằng thì là) động từ организовали không thể là HB thì – như bạn thấy đấy – đến ThS tiếng Nga còn không biết ấy chứ!
Nếu như thế thì câu này có đúng không bạn ? Каждый год студенты третьего курса организуют вечер русской песни. Và câu này có thay thế cho câu kia được không "Каждый год студенты третьего курса организовывают вечер русской песни."
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Căn cứ vào các quy tắc ngữ pháp thì cả 2 câu đều dùng được, nhưng đã có “Каждый год”thì câu sau chuẩn hơn và “звучит” (thuận tai) hơn. Động từ организовать ở thì hiện tại dùng để:

- nói về một công việc nào đó đang xảy ra;

- nói về một công việc nào đó sẽ xảy ra trong tương lai gần (chiều nay, tối nay, ngày mai v.v…).
 
Top