Tìm hiểu từ lóng tiếng Nga

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
@masha90 cho mình hỏi câu : утром деньги, вечером стулья có ý nghĩa j k? đây là 1 câu nói nổi tiếng trong tiểu thuyết «Двенадцать стульев»

Người Việt chúng ta có câu “tiền trao – cháo múc” ngụ ý là sòng phẳng “anh cứ đưa tiền đây thì tôi sẽ múc cháo cho anh ngay lập tức”.
Trong tiểu thuyết «Двенадцать стульев» (và phim cùng tên) tay đại bịp Остап Бендер định lừa người thợ sửa ghế Мечников bằng cách lấy ghế (đã sửa) vào buổi sáng và hẹn là chiều sẽ trả tiền (ý đồ của hắn là lấy ghế xong là chuồn), nhưng Мечников cảnh giác đã trả lời «утром деньги — вечером стулья!», tức là bắt Остап phải đưa tiền rồi mới được nhận lại ghế. Rõ ràng là Мечников có lý khi đề nghị như vậy: cửa hàng tôi ở đây, tôi có cầm tiền của anh thì tôi cũng không chuồn đi đâu được, nhưng anh nhận lại ghế rồi chuồn mất thì tôi biết anh ở đâu mà tìm!
Nói chung là người Nga thường dùng câu «утром деньги — вечером стулья!» để nói đùa với ý “đếm cua trong lỗ”, tức là chỉ hành động dại dột ứng tiền trước trong khi chưa nhìn thấy hàng đâu cả.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
cho mình hỏi
" я не в курсе/ я не в курсе ребят " nghĩa là j?


В курсе (чего-либо) = biết (có thông tin) về việc nào đó.


Я не в курсе = Tôi (tớ, tao) không biết gì (về chuyện này).
Я не в курсе, ребята! = Tớ chẳng biết gì cả, các cậu ạ! (chữ “ребята” phải ở cách 1, chẳng qua là người Nga nói nhanh nên nghe như “ребят” – cũng giống như người Việt hỏi nhau: “Đâu đới?” thì người ngoại quốc khó mà hiểu rằng câu ấy là “Đi đâu đấy?” nói nhanh).
 

Nguyễn Phương Anh

Thành viên thường
КЛЁВО: Thực tế đây là câu cửa miệng của giới trẻ có nghĩa là ОЧЕНЬ ХОРОШО! Nhưng mà thanh niên thời @ ai lại đi nói ОЧЕНЬ ХОРОШО, nghe nó rất quê. Phải nói là КЛЁВО nghe nó mới .... sành điệu. Hì............! Từ giờ trở đi anh em trong diễn đàn chúng ta sẽ nói КЛЕВО nhá:
- Как Hong Nhung обучает online? (Bạn Hồng Nhung dạy Online thế nào?)
- Очень клево! (Quá là tuyệt vời nhé!)
Và sau đây là bức tranh vui cho dễ học thuộc bài:

a dịch cho e mấy chữ trong bức ảnh này đi ạ
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Мда…всё клёво. Эх, мне б такую тачку! = Chà, mọi thứ đều rất tuyệt. Ôi, giá mà mình có một cái xe như thế! (nguyên văn ở cách 4: “giá mà người ta cho mình một cái xe như thế!”).
 

Nguyễn Phương Anh

Thành viên thường
Hehe e cảm ơn hóa ra мда với эх là kêu lên ạ chà với cả ôi ^^ ts câu sau lại là là giá mà ..... cấu trúc ji v. ạ ?
E thấy rất khó hiểu ở đôi chỗ như thỉnh thoảng lại có câu có riêng lẻ 1 chữ cái : ж , б , hay же , то ....... c có thể chỉ e cách hiểu để dịch đc k ạ ?
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Hehe e cảm ơn hóa ra мда với эх là kêu lên ạ chà với cả ôi ^^ ts câu sau lại là là giá mà ..... cấu trúc ji v. ạ ?
E thấy rất khó hiểu ở đôi chỗ như thỉnh thoảng lại có câu có riêng lẻ 1 chữ cái : ж , б , hay же , то ....... c có thể chỉ e cách hiểu để dịch đc k ạ ?

Tiếng Việt có những từ đại loại như “ôi dào”, “chà chà”, “chậc” v.v… (hình như gọi là “thán từ” thì phải) thì tiếng Nga cũng có nhóm từ tương tự (ж, же, ли, ль, то v.v…). Riêng бы (б) dùng trong cấu trúc câu điều kiện (nếu, nếu như, giá, giá như) khi biết chắc rằng điều kiện ấy không thể xảy ra (kiểu như bạn nghĩ “giá mà mình mới 7 tuổi…” hoặc “nếu mình là nữ hoàng…”).
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Cặp động từ химичить – похимичить tuy không có trong các cuốn từ điển chính thức, nhưng trong đời thường hay được người Nga sử dụng.
Ta có thể nhận ra gốc (корень) của 2 động từ này là “химия”, tuy nhiên nghĩa của chúng lại chẳng liên quan gì đến hoá học (hay chính xác hơn là có liên quan, nhưng mối liên hệ này khá xa xôi và mờ nhạt).
Các nhà hoá học thường loay hoay cân, đong, đo, đếm các chất rồi trộn chúng với nhau để tạo thành các hợp chất khác, chính vì thế mà cặp động từ “химичить – похимичить” có nghĩa “loay hoay làm một việc gì đó”.

VD 1: Các files ảnh không mở (không xem được), một anh chàng loay hoay một tẹo rồi…mở được. Và anh ta kể với bạn: “Cначала фото не открывались, но я немного похимичил c ними и, наконец, они стали видны”.
VD 2: Bạn bước vào phòng một anh chàng đã mấy ngày liền say sưa chế tạo mô hình máy bay. Bạn có thể nói đùa: “Что, не надоело тебе химичить с (над) этими игрушками?”.
 
Top