Phân Biệt Tính Từ

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Tình cờ mình được bạn mình học dự bị ở Ufa chia sẻ tài liệu này. :D Tài liệu còn nữa nhưng hôm nay dịch tạm thế này trước cho cả nhà vậy ;)

I - ХАРАСТЕР (Bảntính)
Черт характера (или качеств личности) очень много. В "Словаре русского языка" С.И.Ожегова для их обозначения указано 1301 слово, причем 61% - это отрицательные свойства, 32% - положительные, 7% - нейтральные
(
Khuynhhướngbảntính (hay nhân phẩm) có rấtnhiều. Trongtừ điểntiếng Nga củaС.И.Ожегов dànhchochúng đã địnhra 1301 từ, trong đó 61% là những đặctínhtiêucực, 32% - tích cực và 7% là trunglập.)
Задание 1: Прочитайте слова. Объясните, как вы понимаете значение этих слов
(
Bàitập 1: Hãy đọc những từsauvà giảithích, anh-chị hiểu ý nghĩa củachúngnhư thếnào)
Образец: мизантроп - это человек, который не любит людей
(
Ví dụ: kẻchán đời - đó là ngườimà khôngthíchaicả)
> принципиальный, тактичный, деликатный, эгоист, альтруист, оптимист, патриот, педант, пессимист
(
nguyêntắc, chiếnthuật, thanhlịch, íchkỷ, vịtha, lạcqua, yêunước, cốchấp, biquan)

Задание 2: Определите, из каких частей состоят слова:
(
Bàitập 2: Hãy xác địnhxemcáctừsaucấuthànhtừnhữngphầnnào)
трудолюбивый (thích lao động)
правдолюбивый (thích chính nghĩa)
властолюбивый (
thíchquyềnthế)
дружелюбный (
thânthiện, thân ái)
добродушный (hiền từ)
равнодушный (
thờ ơ, dửngdưng)
доброжелательный (
có thiệnchí, tốtbụng)
жизнерадостный (
yêu đời)
гостеприимный (
mếnkhách)
целеустремлённый (
có chí hướng)
легкомысленный (
không chính chắn, nông nổi, bộpchộp)
легковерный (
cảtin)
остроумный (
hómhỉnh, sắcsảo)
лицемерный (đ
ạo đứcgiả)
хладнокровный (đ
iềm tĩnh)


Задание 3: Заполните таблицу с краткими формами прилагательных:
(Bàitập 3: Hãy hoànthànhbảngsaubằngdạngngắn đuôicủacáctínhtừ)
Энергичный – энергичен – энергична – энергичны (Nghịlực)
Тактичный (Chiếnthuật)
Чувственный (Cảmtính)
Чувствительный (Đacảm)
Трудолюбивый (Yêulao động)
Серьёзный (Nghiêmtúc, đứng đắn)
Влатолюбивый
Хвастливый (Khoekhoang, khoáclác)
Хитрый (Láucá, ranhmãnh)
Остроумный
Задание 4: Определите, из каких глаголов состоят слова:
(Bàitập 4: Hãy xác địnhxemcáctínhtừsaucấuthànhtừnhững độngtừnào)
Прилагательные: бережливый / общительный / недоверчивый / требовательный / терпимый / нетерпимый / завистливый / лживый / хвастливый / ревнивый / ответственный
(Chắtchiu / chanhòa / hoàinghi /cầutoàn / khoandung / hẹphòi / đkị / giandối / khoekhoang / ghentuông / tráchnhiệm)
Глаголы: требовать / завидовать / беречь / ревновать / хвастаться / лгать / терпеть / не терпеть / общаться / отвечать / не доверять
(Đòihỏi / Ganhtị / tiếtkiệm / ghentuông / khoekhoang / nóidối / chịu đựng / khôngchịu đựng / giaotiếp / trảlời / khôngtincậy)

Задание 5: Прочитайте анкету:
(Bàitập 5: Hãy đọcbảnghicáccâuhỏisau:)
  1. Достоинство, которые вы больше всего цените в людах? (Простота,)
  2. Достоинство, которые вы больше всего цените в мужчине? (Сила)
  3. Достоинство, которые вы больше всего цените в женщине? (Слабость)
  4. Ваша отличительная черта? (Целеустремлённость)
  5. Ваше представление о счастье? (Борьба)
  6. Ваше представление о несчастье? (Подчинение)
  7. Недостаток, который вы скорее всего простите? (Легковерие)
  8. Недостаток, который вы скорее всего не нравится? (Угодничество)
  9. Ваше любимое занятие? (Рыться в книгах)
  10. Ваши любимые поэты? (Шекспир, Эсхил, Гёте)
  11. Ваш любимый прозаик? (Дидро)
  12. Ваш любимый герой? (Спартак)
  13. Ваша любимая героиня? (Гретхен)
  14. Ваш любимый цветок? (Лавр)
  15. Ваш любимый цвет? (Красный)
  16. Ваше любимое имя? (Лаура)
  17. Ваше любимое блюдо? (Рыба)
  18. Ваш любимый девиз (Сомневайся во всём)
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг

Phân biệt " единичный "và" единственный "?​

Cùng là tính từ nhưng chúng có ý nghĩa khác nhau đấy các bạn ạ!!!Ta nhào zô thôi!!!:1.jpg:
 

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
"Единственный" có nghĩa là chỉ có 1 , duy nhất . Còn "единичный"có nghĩa rộng hơn : 1-nếu đi với danh từ số ít thì có nghĩa như "единственный"; 2- nếu đi với danh từ số nhiều thì có nghĩa hiếm có , riêng biệt , ngoài quy luật: 3-Cá nhân, tư nhân, một mình.
 

Phương Anh Lê

Lê Phương Anh
Единственный: Tồn tại duy nhất, không có bản sao hay có sự thay thế tương ứng nào khác.
VD Единственное лекарство против тщеславия - это смех; и единственный недостаток, над которым можно смеяться, - это тщеславие. (Phương thuốc duy nhất chống lại tính kiêu căng là cái cười, và lỗi duy nhất đáng cười, đó là tính kiêu căng.)Единичный:

+ Hiện có một bản suy nhất hoặc có 1 lượng rất nhỏ
VD Это единичный случай, а не система.

+ Riêng biệt, hiếm có
+ Cá nhân, tư nhân, cái gì đó được hoàn thiện làm nên bởi 1 người duy nhất, tư hữu.
+ Có kích thước của một đơn vị (chiều dài)
VD В принципе, «единичным кругом» можно назвать круг единичного радиуса с центром не обязательно в нуле (начале координат), и не на евклидовой плоскости.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
tính từ многий được sử dụng dưới dạng số nhiều là многие, đứng 1 mình đc hiểu là "nhiều người"; số ít là многое, đứng 1 mình được hiểu là "nhiều thứ". Và nó không có dạng so sánh.
- Этот фильм не многим понравился.
- При встрече мы говорили о многом.
Сòn như "много" сũng có nghĩa là "nhiều" thì vừa là tính từ, vừa là trạng từ, thì dạng so sánh hơn của nó là больше.
- Он много говорит. (trạng từ) - он говорит больше нас. (anh ta nói nhiều hơn chúng tôi)
- У меня много книг. (tính từ) - у меня книги больше, чем у вас. (tôi có nhiều sách hơn các bạn)
Dạng so sánh hơn nhất thì như cá nhân chị hay dùng thì больше всех (nhiều nhất)
- он говорит больше всех. (anh ta nói nhiều nhất)
- у меня книги больше всех. (tôi có nhiều sách nhất)
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Sẵn đây chị @Hồng Nhung có thể cho em hỏi về cấu trúc câu đi với SS như là Чем ..., тем ... hay dạng SS nhất ngắn đuôi đc k chị :57.jpg:
Чем ..., тем ... dịch là " càng ..., càng ...." thì ta luôn dùng tính từ so sánh (dạng đầy đủ), chỉ có điều ko phải tính từ nào chị em ta cũng có thể lôi ra để so sánh đươc.
- чем мы старше, тем красивее.:14.jpg:
- чем мужчина богаче, тем привлекательнее:33.jpg:
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Чем мужчина старше, тем он богаче: Серебро в волосах, золото на зубах, камни в почках и недвижимость в ...штанах.

 
Top