Tự Điển Trong Túi

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Có không ít bạn học dịch và học các ngành liên quan tới báo chí, tuy nhiên, từ điển dành riêng cho chủ đề này không có, mà thường được nằm cùng với từ điển phổ thông. Việc này gây khá nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm, đọc hiểu và dịch ngược-xuôi. Ngoài ra có những cụm từ cố định cũng không dễ tìm kiếm.

Những bạn hay đọc các trang báo Nga có thể liệt kê từ hay cụm từ liên quan tới chủ đề để chúng ta cùng luyện dịch và đồng thời cùng nhau chung tay xây dựng cuốn từ điển mini mang chủ đề "ĐỊA LÝ - XÃ HỘI - CHÍNH TRỊ"

* CHÚ Ý: topic này KHÔNG phục vụ mục đích thảo luận các vấn đề chính trị, mà THẢO LUẬN từ vựng về chủ đề "CHÍNH TRỊ"

Mình xin bắt đầu với 1 số từ, cụm từ:

- Высокоразвитая страна: nước đã phát triển
- Развивающаяся страна: nước đang phát triển
- Государство: quốc gia
- Молодое государство: quốc gia trẻ
- Великое государство: сường quốc
- Государственный язык: ngôn ngữ quốc gia
  • Государственный язык Вьетнама - вьетнамский.
- Население: dân số
- Населять что? sinh sống, có
  • Более 90 млн. человек населяет нашу страну. = Население нашей страны - более 90 человек.
- Площадь: diện tích
- Занимать площадь: chiếm diện tích
  • Вьетнам занимает площадь - 331, 689 тыс.кв.км. = Территория Вьетнама - 331,689 тыс.кв.км. (тысяч квадратных километров)
- Быть расположенным/ находиться где? nằm ở đâu?
- Граница: biên giới
- Граничить с кем? giáp với ....
  • Вьетнам граничит с Китаем, Лаосом, Камбоджей.
- Омывать что? bao quanh ...
  • Южно-китайское море омывает Вьетнам.
- Омываться чем? được bao quanh bởi ...
  • Вьетнам омывается Южно-китайским морем.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Xin @Hồng Nhung cho nói leo một tị. Động từ омывать(ся) chỉ dùng trong những trường hợp khi cái thứ (mà) bao quanh ấy được cấu tạo từ nước (biển, hồ). Ví dụ như câu “Làng tôi có luỹ tre (dãy núi) bao quanh” thì khi dịch “bao quanh” ra tiếng Nga không thể dùng động từ омывать(ся). Đơn giản vì gốc từ là “мыть” = “rửa”, còn “o” thì có nghĩa “từ mọi phía”.

Để chỉ cường quốc trong tiếng Nga cũng hay dùng từ держава.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cảm ơn cậu đã "nói leo" nha. Cậu cứ bổ sung nhiệt tình vào topic này nhé :57.jpg::57.jpg::57.jpg:.
Nó cũng không dễ nhằn chút nào cả.

Còn câu "Làng tôi có luỹ tre (dãy núi) bao quanh" thì ta nói là "наша деревня окружается бамбуками (горами)", не так ли?
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Mọi người ơi, em đang cần một số tài liệu, sách, hoặc nghiên cứu về từ ngoại lai hay còn gọi là từ mượn trong tiếng Nga, đặc biệt là mượn từ tiếng Anh, tài liệu bằng tiếng Nga hoặc tiếng Việt đều được ạ. Ai biết tài liệu nào thì giúp e với ạ! Em cảm ơn rất nhiều ạ!

Em có thể xem tại đây: https://ru.wiktionary.org/wiki/Приложение:Заимствованные_слова_в_русском_языке (trang web đã liệt kê một số lĩnh vực trong tiếng Nga sử dungj từ vay mượn trong tiếng Anh)

Còn nếu em muốn tìm nhiều hơn nữa thì e tự tra cứu từ điển online này: http://www.megaslov.ru

Còn nếu em cần đọc bài phân tích ngắn về việc vay mượn từ tiếng Anh trong tiếng Nga thì e có thể đọc bài viết ở trang này: http://nauchforum.ru/node/1569
 
Last edited by a moderator:

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
- Вселенная: toàn thế giới
- Земля: trái đất = Свет
- Континент:
lục địa = Материка
- Европа:
châu Âu
- Азия: châu Á
- Африка: châu Phi
- Северная Америка: Bắc Mỹ
- Южная Америка: Nam Mỹ
- Австралия: châu Úc
- Антарктида: Nam cực
Например: На Земле семь континентов (Европа, Азия, Африка, Северная Америка, Южная Америка, Австралия и Антарктида).
- Суша: đất liền
- Море: biển
Например: Чем опасны аварии, связанные с разливом нефти на воде и на суше?
- Океан: đại dương
- Остров: đảo
- Полуостров: bán đảo
- Залив: vịnh
- Протекать: chảy
Например: По югу Вьетнама протекает одна из самых больших рек мира, Меконг.
- Впадать к (куда?) chảy vào
Например: в Байкал впадает 336 рек.
- Быть расположенным/ находиться: nằm ở đâu
Например: - Россия находится и в Европе и в Азии.
- Россия частично расположена на территории Азии, частично на территории Европы.
 

linhkq09

Thành viên thường
Mọi người ơi. Cho mình hỏi Các từ viết tắt trong từ điển với. Ví dụ như Прил. là Tính từ; М. là giống đực; Ж. là giống cái...Và còn nhiều nữa. Ai biết thì chỉ hộ mình với. Очень спасибо!!!
 

svhn

Thành viên thường
заблокированный пользователь
Mọi người ơi. Cho mình hỏi Các từ viết tắt trong từ điển với. Ví dụ như Прил. là Tính từ; М. là giống đực; Ж. là giống cái...Và còn nhiều nữa. Ai biết thì chỉ hộ mình với. Очень спасибо!!!
Trước hết, bạn đừng nói "Очень спасибо!". Người Nga không nói thế. Mình hiểu, bạn muốn nói "Rất cám ơn!", vậy hãy dùng "Большое спасибо" là đủ. Trường hợp biết ơn lắm lắm thì có thể nói "Огромное спасибо".
Trong từ điển có rất nhiều từ viết tắt các thuật ngữ ngữ pháp (mà không chỉ có ngữ pháp đâu nhé, cả nhiều thứ khác nữa), có những từ mình chẳng biết dịch sang tiếng Việt thế nào nữa!
Ср.-giống trung; Ед.-số ít; Мн.- số nhiều; Сов.-hoàn thành thể; Несов.-chưa hoàn thành thể; Сущ.-danh từ; Гл.-động từ; Числ.-số từ; Мест.-đại từ; Прич.-tính động từ Нареч.-trạng từ; См.-hãy xem; Срав.-hãy so sánh; Знач-ý nghĩa vân vân và vô cùng nhiều.
 

linhkq09

Thành viên thường
Большое спасибо svhn. Mình mới học nên gà lắm. Mong các bạn tận tình chỉ bảo, giúp đỡ ạ.
 

Hà Nam

Vũ Hà Nam
Mọi người ơi. Cho mình hỏi Các từ viết tắt trong từ điển với. Ví dụ như Прил. là Tính từ; М. là giống đực; Ж. là giống cái...Và còn nhiều nữa. Ai biết thì chỉ hộ mình với. Очень спасибо!!!
Những trang đầu của từ điển thường giải thích nghĩa các từ viết tắt và hướng dẫn cách tra từ điển. Bạn nên đọc kĩ phần này
 

linhkq09

Thành viên thường
Cám ơn bạn. Tại mình tra từ điển online nên không biết. Mà mình không có quyển từ điển nào. Bạn có file không gửi cho mình với. Спасибо.
 
Top