Tất tật về THỂ CỦA ĐỘNG TỪ

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Có thể thấy trong trường hợp này đc k ạ.
- Когда я шла в школу, я потеряла деньги
2 vế không nhất thiết là động từ hoàn thành thể nối tiếp mà có thể là 1 vế chưa hoàn thành thể 1 vế là hoàn thành thể.
Câu của bạn được hiểu là “trên đường tới trường thì mình bị mất tiền”. Không hề có sự nối tiếp ở đây, mà là 1 hành động dien ra làm nền cho 1 hành động khác.
 

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Có thể thấy trong trường hợp này đc k ạ.
- Когда я шла в школу, я потеряла деньги
2 vế không nhất thiết là động từ hoàn thành thể nối tiếp mà có thể là 1 vế chưa hoàn thành thể 1 vế là hoàn thành thể.
Cái đó là trường hợp 1 hành động chen ngang vào một hành động khác. Một cái hoàn thành còn 1 cái chưa hoàn thành như e vd là đúng rồi. Chỉ chị bổ sung phần hai về đt đều hoàn thành thôi mà. Chị chưa hiểu em có ý gì ở đây Phương Anh ? :)
 

trần khánh

Thành viên thường
Cả nhà ơi cho e hỏi nghĩa và cách dùng 1 số động từ này với:брать,взять,будить,разбудить,e khó hiểu quá,tks mọi người nhiều!!!
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
брать - взять
брать несов. 6b“сов. взять
▪ (В) lấy, cầm lấy , nắm lấy , bắt lấy ; (клевать ▪ о рыбе) đớp mồi, cắn câu
◦ ~ коѓо▪л. з́а руку cầm tay ai, bắt tay ai
◦ ~ в рот чт́о▪л. ngậm cái gì
◦ ~ под м́ышку cắp, cặp, cắp nách
◦ ~ чт́о▪л. щиц́ами kẹp cái gì
◦ ~ т́ему для сочин́ения chọn đề tập làm văn
◦ ~ чт́о▪л. в ќачестве прим́ера lấy cái gì làm gương (làm thí dụ)
▪ (В) (уносить, увозить, уводить) đem theo, mang theo, lấy theo
◦ ~ раб́оту н́а дом đem công việc về nhà làm
◦ ~ коѓо▪л., чт́о▪л. с соб́ой đem (mang, lấy) theo ai, cái gì
▪ (В) (принимать) nhận, lấy, nhận lấy
◦ ~ обяз́ательство nhận nhiệm vụ
◦ ~ ребёнка на воспит́ание nhận đứa trẻ về dạy dỗ
◦ ~ коѓо▪л. на раб́оту lấy (nhận) ai vào làm việc
▪ (В) (получать в пользавание) mượn, vay, vay mượn; (нанимать) thuê, mướn, thuê mướn, mượn; (покупать, приобретать) sắm, mua, mua sắm
◦ ~ кн́иги из библиот́еки mượn sách ở thư viện
◦ ~ чт́о▪л. взайм́ы vay (mượn, vay mượn, giật tạm) cái gì
◦ ~ сс́уду vay vốn
◦ ~ такс́и thuê xe tắc▪xi
◦ ~ бил́еты в те́атр mua (lấy) vé xem hát
◦ где вы берёте молоќо? chị mua sữa ở đâu?
◦ ~ ур́оки у коѓо▪л. học thêm với ai
◦ ~ вз́ятки ăn hối lộ, ăn của đút, ăn lễ
▪ (В) (взимать, взыскивать) thu, thu lấy, bắt nộp; перен. bắt... làm...
◦ ~ нал́оги thu thuế, đánh thuế
◦ ~ п́ошлину thu thuế quan, đánh thuế quan
◦ ~ д́орого за чт́о▪л. làm cái gì lấy đắt, bán đắt cái gì
◦ ~ сл́ово с коѓо▪л. bắt (bảo) ai hứa
▪ (В) (добывать) lấy... ra, khai, khai thác; перен. (извлекать) lấy, rút, trích
▪ (В) (захватывать) lấy, nắm lấy, chiếm, chiếm lấy, cướp lấy; (арестовывать) bắt, bắt bớ, bắt giam; перен. (овладевать) chiếm lấy, xâm chiếm, tràn ngập
◦ ~ ѓород chiếm thành phố, lấy thành, hạ thành
◦ ~ чт́о▪л. пр́иступом đột kích chiếm cái gì
◦ ~ власть в сво́и р́уки giành lấy (chiếm lấy, nắm lấy, cướp) chính quyền vào tay
◦ ~ коѓо▪л. в плен bắt sống ai, bắt ai làm tù binh
◦ мен́я з́ависть берёт nỗi ghanh tị (ghanh ghét) tràn ngập lòng tôi
◦ мен́я страх берёт nỗi sợ hãi xâm chiếm tôi, tôi sợ hãi
◦ мен́я злость берёт tôi nổi giận (tức giận), máu giận tràn ngập lòng tôi
▪ (В) (преодоевать) vượt qua
◦ ~ преп́ятствие vượt qua vật chướng ngại
▪ (Т) (добиваться) đạt được, đạt tới
◦ он берёт уп́орством nó đạt được mục đích nhờ lòng kiên nhẫn
◦ ~ нах́альством đạt được mục đích bằng sự láo xược
◦ чем он берёт? nó đạt được mục đích bằng cái gì?
▪ (Р) (отнимать) chiếm mất, tốn, đòi hỏi
◦ ́эта раб́ота берёт мн́ого вр́емени công việc này chiếm mất (tốn, đòi hỏi) nhiều thì giờ
▪ (В) разг. (оказывать действие):
◦ хлеб таќой чёрствый, что еѓо нож не берёт bánh mì rắn đến nỗi dao không cắt được
▪ разг. (направляться) đi theo, đi về phía...
◦ бер́ите лев́ее▫ anh hãy đi theo phía trái▫
◦ ~ кр́уто в ст́орону rẽ ngoặt
▪ (с не которыми сущ.):
◦ ~ чт́о▪л. в расчёт tính đến (chú ý đến) cái gì
◦ ~ коѓо▪л. под защ́иту che chở (bảo hộ, biện hộ, bênh vực) cho ai
◦ ~ чт́о▪л. под сомн́ение nghi ngờ cái gì
◦ ~ курс, направл́ение đi theo phương hướng (đường lối), đi về phía

◦ ~ нач́ало bắt nguồn
◦ ~ прим́ер с коѓо▪л. noi gương ai, bắt chước ai
◦ ~ на себ́я nhận, nhận lấy, đảm đang
◦ ~ на себ́я отв́етственность đảm nhiệm, gánh vác trách nhiệm
◦ ~ сл́ово (на собрании) phát biểu ý kiến
◦ ~ себ́я в р́уки tự chủ, trấn tĩnh
◦ ~ своё dù sao vẫn đạt được
◦ ѓоды бер́ут своё già dần
◦ ~ коѓо▪л. в жёны lấy ai làm vợ
◦ ~ в солд́аты bắt lính, lấy lính
◦ н́аша взял́а chúng ta thắng
◦ с чеѓо вы ́это вз́яли chuyện ấy anh lấy đâu ra?

будить - разбудить

буд́ить несов. 4c“сов. разбуд́ить
▪ (В) đánh thức, gọi dậy
◦ разбуд́ите мен́я в 7 час́ов anh hãy đánh thức tôi vào lúc 7 giờ
▪ перен. (пробуждать к деятельности) thức tỉnh
▪ перен. (вызывать к жизни, возбуждать) khêu, gợi, khêu gợi
◦ ~ мысль gợi ý, khêu ý
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Về nghĩa cơ bản là như vậy, còn về phân biệt HCB (CHưa hoàn thành thể) và CB (Hoàn thành thể) thì anh xem tại đây giúp em nhé www.tiengnga.net/2014/05/the-cua-dong-tu/
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
cái này
брать - взять
брать несов. 6b“сов. взять
▪ (В) lấy, cầm lấy , nắm lấy , bắt lấy ; (клевать ▪ о рыбе) đớp mồi, cắn câu
◦ ~ коѓо▪л. з́а руку cầm tay ai, bắt tay ai
◦ ~ в рот чт́о▪л. ngậm cái gì
◦ ~ под м́ышку cắp, cặp, cắp nách
◦ ~ чт́о▪л. щиц́ами kẹp cái gì
◦ ~ т́ему для сочин́ения chọn đề tập làm văn
◦ ~ чт́о▪л. в ќачестве прим́ера lấy cái gì làm gương (làm thí dụ)
▪ (В) (уносить, увозить, уводить) đem theo, mang theo, lấy theo
◦ ~ раб́оту н́а дом đem công việc về nhà làm
◦ ~ коѓо▪л., чт́о▪л. с соб́ой đem (mang, lấy) theo ai, cái gì
▪ (В) (принимать) nhận, lấy, nhận lấy
◦ ~ обяз́ательство nhận nhiệm vụ
◦ ~ ребёнка на воспит́ание nhận đứa trẻ về dạy dỗ
◦ ~ коѓо▪л. на раб́оту lấy (nhận) ai vào làm việc
▪ (В) (получать в пользавание) mượn, vay, vay mượn; (нанимать) thuê, mướn, thuê mướn, mượn; (покупать, приобретать) sắm, mua, mua sắm
◦ ~ кн́иги из библиот́еки mượn sách ở thư viện
◦ ~ чт́о▪л. взайм́ы vay (mượn, vay mượn, giật tạm) cái gì
◦ ~ сс́уду vay vốn
◦ ~ такс́и thuê xe tắc▪xi
◦ ~ бил́еты в те́атр mua (lấy) vé xem hát
◦ где вы берёте молоќо? chị mua sữa ở đâu?
◦ ~ ур́оки у коѓо▪л. học thêm với ai
◦ ~ вз́ятки ăn hối lộ, ăn của đút, ăn lễ
▪ (В) (взимать, взыскивать) thu, thu lấy, bắt nộp; перен. bắt... làm...
◦ ~ нал́оги thu thuế, đánh thuế
◦ ~ п́ошлину thu thuế quan, đánh thuế quan
◦ ~ д́орого за чт́о▪л. làm cái gì lấy đắt, bán đắt cái gì
◦ ~ сл́ово с коѓо▪л. bắt (bảo) ai hứa
▪ (В) (добывать) lấy... ra, khai, khai thác; перен. (извлекать) lấy, rút, trích
▪ (В) (захватывать) lấy, nắm lấy, chiếm, chiếm lấy, cướp lấy; (арестовывать) bắt, bắt bớ, bắt giam; перен. (овладевать) chiếm lấy, xâm chiếm, tràn ngập
◦ ~ ѓород chiếm thành phố, lấy thành, hạ thành
◦ ~ чт́о▪л. пр́иступом đột kích chiếm cái gì
◦ ~ власть в сво́и р́уки giành lấy (chiếm lấy, nắm lấy, cướp) chính quyền vào tay
◦ ~ коѓо▪л. в плен bắt sống ai, bắt ai làm tù binh
◦ мен́я з́ависть берёт nỗi ghanh tị (ghanh ghét) tràn ngập lòng tôi
◦ мен́я страх берёт nỗi sợ hãi xâm chiếm tôi, tôi sợ hãi
◦ мен́я злость берёт tôi nổi giận (tức giận), máu giận tràn ngập lòng tôi
▪ (В) (преодоевать) vượt qua
◦ ~ преп́ятствие vượt qua vật chướng ngại
▪ (Т) (добиваться) đạt được, đạt tới
◦ он берёт уп́орством nó đạt được mục đích nhờ lòng kiên nhẫn
◦ ~ нах́альством đạt được mục đích bằng sự láo xược
◦ чем он берёт? nó đạt được mục đích bằng cái gì?
▪ (Р) (отнимать) chiếm mất, tốn, đòi hỏi
◦ ́эта раб́ота берёт мн́ого вр́емени công việc này chiếm mất (tốn, đòi hỏi) nhiều thì giờ
▪ (В) разг. (оказывать действие):
◦ хлеб таќой чёрствый, что еѓо нож не берёт bánh mì rắn đến nỗi dao không cắt được
▪ разг. (направляться) đi theo, đi về phía...
◦ бер́ите лев́ее▫ anh hãy đi theo phía trái▫
◦ ~ кр́уто в ст́орону rẽ ngoặt
▪ (с не которыми сущ.):
◦ ~ чт́о▪л. в расчёт tính đến (chú ý đến) cái gì
◦ ~ коѓо▪л. под защ́иту che chở (bảo hộ, biện hộ, bênh vực) cho ai
◦ ~ чт́о▪л. под сомн́ение nghi ngờ cái gì
◦ ~ курс, направл́ение đi theo phương hướng (đường lối), đi về phía

◦ ~ нач́ало bắt nguồn
◦ ~ прим́ер с коѓо▪л. noi gương ai, bắt chước ai
◦ ~ на себ́я nhận, nhận lấy, đảm đang
◦ ~ на себ́я отв́етственность đảm nhiệm, gánh vác trách nhiệm
◦ ~ сл́ово (на собрании) phát biểu ý kiến
◦ ~ себ́я в р́уки tự chủ, trấn tĩnh
◦ ~ своё dù sao vẫn đạt được
◦ ѓоды бер́ут своё già dần
◦ ~ коѓо▪л. в жёны lấy ai làm vợ
◦ ~ в солд́аты bắt lính, lấy lính
◦ н́аша взял́а chúng ta thắng
◦ с чеѓо вы ́это вз́яли chuyện ấy anh lấy đâu ra?

будить - разбудить

буд́ить несов. 4c“сов. разбуд́ить
▪ (В) đánh thức, gọi dậy
◦ разбуд́ите мен́я в 7 час́ов anh hãy đánh thức tôi vào lúc 7 giờ
▪ перен. (пробуждать к деятельности) thức tỉnh
▪ перен. (вызывать к жизни, возбуждать) khêu, gợi, khêu gợi
◦ ~ мысль gợi ý, khêu ý
cái này em lấy ở đâu thế, đầy đủ thật :77.jpg:
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Huy Bien 9.0 o muc Tai Lieu Cong cu a a.
chị chẳng bao giờ dùng từ điển app ko biết nó đầy đủ thế này ý :))

ĐT HT hay CHT thì phải đọc và học như các động từ khác thôi. Cách dùng như nhau thôi bạn.
Động từ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra một lần, hay nhấn mạnh kết quả .
Động từ chưa hoàn thành diễn tả hành động lặp lại, thường xuyên, hành động xẩy ra tại thời điểm nói....
 
Top