Có không ít bạn học dịch và học các ngành liên quan tới báo chí, tuy nhiên, từ điển dành riêng cho chủ đề này không có, mà thường được nằm cùng với từ điển phổ thông. Việc này gây khá nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm, đọc hiểu và dịch ngược-xuôi. Ngoài ra có những cụm từ cố định cũng không dễ tìm kiếm.
Những bạn hay đọc các trang báo Nga có thể liệt kê từ hay cụm từ liên quan tới chủ đề để chúng ta cùng luyện dịch và đồng thời cùng nhau chung tay xây dựng cuốn từ điển mini mang chủ đề "ĐỊA LÝ - XÃ HỘI - CHÍNH TRỊ"
* CHÚ Ý: topic này KHÔNG phục vụ mục đích thảo luận các vấn đề chính trị, mà THẢO LUẬN từ vựng về chủ đề "CHÍNH TRỊ"
Mình xin bắt đầu với 1 số từ, cụm từ:
-
Высокоразвитая страна: nước đã phát triển
-
Развивающаяся страна: nước đang phát triển
-
Государство: quốc gia
-
Молодое государство: quốc gia trẻ
-
Великое государство: сường quốc
-
Государственный язык: ngôn ngữ quốc gia
- Государственный язык Вьетнама - вьетнамский.
-
Население: dân số
-
Населять что? sinh sống, có
- Более 90 млн. человек населяет нашу страну. = Население нашей страны - более 90 человек.
-
Площадь: diện tích
-
Занимать площадь: chiếm diện tích
- Вьетнам занимает площадь - 331, 689 тыс.кв.км. = Территория Вьетнама - 331,689 тыс.кв.км. (тысяч квадратных километров)
-
Быть расположенным/ находиться где? nằm ở đâu?
-
Граница: biên giới
-
Граничить с кем? giáp với ....
- Вьетнам граничит с Китаем, Лаосом, Камбоджей.
-
Омывать что? bao quanh ...
- Южно-китайское море омывает Вьетнам.
-
Омываться чем? được bao quanh bởi ...
- Вьетнам омывается Южно-китайским морем.