Mình có đóng góp ý kiến như sau nhé:
- раздумать: thay đổi ý định ban đầu và bỏ ý định làm việc đó.
VD: Он собирался пойти к декану, но раздумал идти. (Anh ấy dư định đến gặp trưởng khoa nhưng đã thôi không đi nữa.)
- передумать: thay đổi ý định ban đầu và làm việc khác.
VD: Он решил пойти к декану, но передумал и остались дома. (Anh ấy quyết định đến gặp trưởng khoa nhưng đã nghĩ lại và ở nhà).
VD chung:
Вы собираетесь пойти с нами в музей? (Các bạn sẽ đi đến viện bảo tàng với chúng tôi chứ)
- Хотел, но раздумал. (Muốn nhưng tôi thôi không đi nữa)
- Хотел, но передумал, пойду на следующей неделе. (Muốn nhưng tôi đã nghĩ lại, tôi sẽ đi vào tuần tới)