Давать và ý nghĩa của các từ cấu tạo từ nó khi thêm tiền tố :от-, пере-,с-, пре-, вы-, за-...

Phương Anh Lê

Thành viên thường
давать: + chuyển thực thể bất kì cho một thực thể khác trong một hành động nhất định.
+ cung cấp, mang lại giống như kết quả.
+ giống như việc sản xuất xuất bản một thứ gì đó.
+ cho phép, tạo điều kiện, không cản trở.
+ bắt đầu làm gì đó bằng 1 sợ nỗ lực (cái này em không chắc)
+ làm điều gì đó bất ngờ
+ thức mệnh lệnh như một lời giới thiệu đề nghị
+ đánh giá tuổi tác
+ bán
+ Chỉ định chỉ rõ 1 thứ bất kì.
+ tạm biệt
отдать: + cung cấp 1 tập hợp vật
+ cho thuê
+ chuyển nhượng nhường đặt cho bất cứ ai
+ trên thẻ-cấp cho ai từ cái gì
+ thi cứ, kiểm tra.
+ từ từ di chuyển đến bất cứ hướng nào
+ dẫn độ ai để thông báo về việc gì
Передавать: + truyền tay nhau
+ truyền nhau qua trung gian chỉ sự thay mặt
+ truyền bóng (thể thao)
+ cho theo thứ tự, phó thác giao phó cho ai
+ báo cáo để làm việc gì
+ kể về bất cứ điều gì (nghe thấy, kinh nghiệm....)
+ báo cáo ủy quyền, lặp đi lặp lại lời nói
+ phân phối, trong giao tiếp vs các thiết bị máy móc.
+ truyền phát ở khoảng cách nhất định sử dụng phương tiện kĩ thuật
+ tái sản xuất
+ thể hiện bản dịch từ ngôn ngữ khác
+ truyền cho ai bất cứ thứ gì
издавать: + in nhân bản, sản xuất cái gì đó trong ánh sáng
+ tiết lộ tài liệu
+ tạo ra bằng các giác quan con người
задавать: + cung cấp đầy đủ vấn đề
+ cung cấp đầu vào cho một nhiệm vụ
+ giao bt về nhà (trường học)
+ sắp xếp, tổ chức (thường có hiệu quả)
отдавать: + cung cấp, để cho.
+ cung cấp ngược lại, hoàn trả lại
+ kết hôn
+ giao, đặt gì đó ở 1 nơi có mục đích
+ trả tiền khi mua
+ các lệnh, đơn đặt hàng, để sản xuất, phát hành, phát thanh.
придавать: + cho biết thêm. cho phép
+ cho, thông tin, tăng cường (chất lượng tính năng bất kì, bất động sản)
+ gán bất cứ điều gì để đầu tư hoặc làm vieec có ý nghĩa
 

Phương Anh Lê

Thành viên thường
давать: + chuyển thực thể bất kì cho một thực thể khác trong một hành động nhất định.
VD:
-Давать деньги кому-то.
+ cung cấp, mang lại giống như kết quả.
VD:
- Корова дает молоко.
- Труд даёт удовлетворение.
- Вычисления для массы груза дают значение
+ giống như việc sản xuất xuất bản một thứ gì đó.
VD:
-Восемь-десять назад они давали объявление в газетке «изучение английского с носителями языка».
+ cho phép, tạo điều kiện, không cản trở.
- Погода неделю не давала приступить к пахоте.
- Во-первых, американец ни под каким предлогом не даёт вовлечь себя в психологическое противоборство, не демонстрирует никаких эмоций и всегда остаётся злодейски спокойным.
+ bắt đầu làm gì đó bằng 1 sợ nỗ lực (cái này em không chắc)
-Увидел её, и давай смеяться.
+ làm điều gì đó bất ngờ
- У нас есть одна баба — так она любому даёт.
+ thức mệnh lệnh như một lời giới thiệu đề nghị
- Ну ты даёшь!
- Давай помогу.
+ đánh giá tuổi tác
- Никто не даёт ей больше сорока.
+ bán
- Очередь обтекала его слева направо — в универмаге давали цигейковые шубы.
+ Chỉ định chỉ rõ 1 thứ bất kì.
- Даёте честные выборы! Даёшь честные выборы!
+ tạm biệt
- Давай! — Давай!

 
Top