Phân biệt các từ tiếng Nga (Тонкости русского языка)

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Bác giúp cháu hai từ чиновник và служащий với ạ. Cháu cảm ơn bác.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác giúp cháu hai từ чиновник và служащий với ạ. Cháu cảm ơn bác.
Chúng có gốc từ 2 từ: чин = cấp bậc, chức vụ; và служба (служить) = phục vu...
чиновник - quan chức, cán bộ (có chức có quyền)
служащий - nhân viên (người làm công ăn lương bình thường)
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Bác Trần hộ cháu ba từ защищать, спасать и охранять luôn với.
Cháu cảm ơn bác.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác @Dmitri Tran có thể giúp cháu bốn từ достигнуть, добиться, бороться và приобрести
2 từ đầu khá giống nhau, đa số trường hợp đều có nghĩa là "đạt". "đạt được"..., nhưng trong tiếng Nga chúng khác nhau ở cách thức để "đạt được"
- Достигнуть, достичь - достигать : thường dùng khi không có đề cập đến sự cố gắng, năng nổ của mịnh, đạt được là lẻ đương nhiên . Cho nên hay dịch là: đạt, đến, đạt đến, tiếp cận ....
- Добиться - добиваться là "đạt được" sau một cố gắng, có đổ công sức rạ
Vì vậy, nói "Он достиг 50 летнего возраста"- anh ấy đủ (đạt đến) tuổi 50, nhưng không nói "Он добился 50 летнего возраста"
Бороться - đấu tranh (nhưng có đạt được mục đích hay không thì không biết)
Приобрести - có, mua, tậu được ....
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác Trần hộ cháu ba từ защищать, спасать и охранять luôn với.
2 từ đầu khá giống nhau, đếu có tính chất bảo vệ cả, nhưng:
Защищать - защитить :bảo vệ ở mức độ cao hơn, có sự xâm hại rõ ràng
Охранять - охранить : bảo vệ nói chung, cho nên thường dịch là "bảo quản", "canh phòng", "lưu giữ"....
Cho nên có câu "В суде адвокат защищает а конвоир охраняет" - Ở toà án luật sư thì bào chữa (bảo vệ cho bị cáo), còn lính áp giải thì canh gác (cũng là bảo vệ bị cáo, nhưng dưới góc độ khác)
Спасать - спасти : cứu, cứu vớt ... (tức là bảo vệ nhằm cứu, giải thoát ... đối tượng).
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Có ai giải thích hộ em từ окончить - оканчивать với từ закончить - заканчивать có gì khác nhau ạ.
Nghĩa tiếng Việt đều là kết thúc, nhưng khác nhau ở phạm vi dùng:
Закончить, заканчивать - kết thúc công việc, hành động … nói chung.
Окончить - оканчивать – kết thúc quá trình học tập, đào tạo nào đó. Khi đó nó là Cụm từ bền vững (Устойчивое словосочетание)
Cho nên thường nói: “Он окончил институт” nhưng không nói “Он закончил институт”
 

Trần Kim Thắng

Thành viên thường
Thưa bác cho cháu hỏi thêm vài điều ạ садиться- сесть với сидеть thì nó dùng thế nào à bác . Còn câu phía trên cháu bổ sung thêm động từ кончать - кончить cháu cảm ơn bác nhiều ạ
 

Trần Kim Thắng

Thành viên thường
Bác có thể chia sẻ kinh nghiệm học tiếng nga cho cháu với mọi người được không ạ. Cháu hiện tại đang ở Минск Беларусь Cháu học năm nay là gần được 2 năm rồi ạ. Cháu thấy mọi người bảo xem phim nhiều và nói chuyện với người bản địa nhiều nhanh lên. Nhưng cháu thấy vẫn không hiệu quả bác ạ mong bác chia sẻ phương pháp học tập giúp cháu và mọi người ạ. Cháu cám ơn bác ạ
 
Top